SINH TRẮC VÂN TAY

Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
SINH TRẮC VÂN TAY por Mind Map: SINH TRẮC VÂN TAY

1. Nước xuôi (UL)

1.1. - sao chép tốt, bắt chước nhanh, có khả năng lan tỏa, - ôn hòa, thân thiện, tình cảm, dễ thích nghi với môi trường - chưa có chính kiến cho bản thân - thích vui vẻ, chưa tự tin khi mới bắt đầu một điều gì đó, chỉ tự tin khi họ đã quen với MT đó thích quan sát khi thấy an toàn mới hòa nhập vào. là người luôn lắng nghe nên gặp những người tiêu cực như bị xả rác -bắt chước tốt Môi trường rất quan trọng đối với người chủng nước. vì vậy + chọn bạn mà chơi + Chọn nơi mà ở + chọn thầy mà học Nhược điểm: - Thường quan sát nhiều hơn hành động, hơi cả nể, hòa tan nhanh

2. Nước ngược (RL)

2.1. - hài hước, dí dỏm, tôn tọng cách nghĩ khác lạ - thông minh, sáng tạo, chân thành, không bao giờ suy nghĩ làm hại người khác - nhiều tài nhưng cũng nhiều tật, mong manh dễ nổi cáu - đi sâu vào bản chất của một vấn đề - hay lập luận, tranh cãi về một vấn đề - độc lạ và khác biệt - Có khả năng tiên đoán 3-5 năm nữa ngành nghề đó sẽ như thế nào - Cần phải đối xử tốt với người nước ngược Tuy nhiên nước ngược có một số quy tắc không được xâm phạm -> nếu xâm phạm là kẻ thù

3. Núi

3.1. Làm việc theo quy trình An toàn, chậm chắc => học từ từ Có quy trình, quy tắc, muốn tin thì phải trải nghiệm Cần được khích lệ, Ham học hỏi, biết sau kiến thức - hấp thu như bọt biển Dễ nổi nóng, cục tính Mong manh, dễ vỡ - 0-16 tuổi được kích hoạt thì sẽ là thiên tài Núi là chuyên gia trong bất kỳ lĩnh vực chân thành các mqh Giải pháp: cần được khích lệ động viên, núi được kích hoạt thì hơn cả đại bàng Núi nằm ở ngón nào thì kích hoạt ngón đó, khi đã được kích hoạt thì bám sát mục tiêu -> không từ bỏ Nhược điểm: Mất nhiều cơ hội sợ rủi ro

4. ĐẠI BÀNG (60%)

4.1. WT, WS (đại bàng chúa)

4.1.1. Ưu điểm

4.1.1.1. Mục tiêu, Mạnh mẽ, quyết liệt, chủ động quyết tâm cao, sự tập trung cao

4.1.1.2. Phong cách lãnh đạo, thích chỉ đạo, không thích bị bắt buộc, muốn người khác lắng nghe, ra quyết định nhanh, tự tin, khó bị ảnh hưởng bởi người khác....

4.1.1.3. thích sự rõ ràng, nói thẳng, ngắn gọn, tập trung.....

4.1.2. Nhược điểm

4.1.2.1. Thẳng thắng => nên đôi khi hay bị mất lòng.

4.1.2.2. Cái tôi cao, thiếu kiên nhẫn lắng nghe.

4.1.2.3. Khó kiểm soát cảm xúc, không có mục tiêu thì không thể hiện được sức mạnh...

4.1.3. Giải pháp

4.1.3.1. Phát triển tính kiên nhẫn....

4.1.3.2. Đặt mục tiêu theo công thức SMART

4.1.4. Phong cách giao tiếp

4.1.4.1. Với trẻ: làm bạn cùng trẻ, tránh phê bình trẻ trước mặt, khuyến khích và tạo động lực cho trẻ mỗi ngày.

4.1.4.2. Mở dân chủ, SD cách nói xây dựng hơn là chiếm hữu hoặc áp đảo Với trẻ: làm bạn cùng trẻ, tránh phê bình trẻ trước mặt

4.2. WE (đại bàng lửa)

4.2.1. Ưu điểm

4.2.1.1. thích chia sẻ, chi tiết, tỉ mỉ...

4.2.1.2. có khả năng truyền lửa, truyền cảm hứng, đòi hỏi công việc sự hoàn hảo, mặc dù đối với người khác là được, có tầm nhìn xa, mục tiêu lớn....

4.2.1.3. Tham vọng, có ý chí và tình cảm, chỉn chu, cầu toàn, có tầm nhìn xa...

4.2.2. Nhược điểm

4.2.2.1. Dễ bị cảm xúc chi phối, dễ bị ảnh hưởng bởi lời nói, sợ bị người khác nói về mình, đưa ra quyết định theo cảm xúc...

4.2.3. Giải pháp

4.2.3.1. tạo thói quen: với người lớn liên tục 90 ngày, trẻ em liên tục 21 ngày, duy trì cảm xúc tích cực, chia nhỏ và theo dõi bản thân, luôn thay đổi trạng thái, tập trung, thay đổi ngôn từ tích cực...

4.2.4. Phong cách giao tiếp

4.2.4.1. Tiếp lửa và truyền lửa, chủ động truyền cảm xúc, tạo hứng thú qua các hoạt động kết nối và truyền động lực - duy trì điều chỉnh việc kích neo cảm xúc - chia nhỏ vấn đề, kiểm soát rủi ro - tìm MT tốt: phát triển bản thân - quản trị cảm xúc

4.3. WP,WL (mắt công)

4.3.1. - biểu tượng của cái đẹp, có sức lôi cuốn tự nhiên -rất khéo , cầu toàn, cuốn hút, chi tiết, hấp dẫn, sáng tạo -> tuy nhiên có nhược điểm là soi xét kỹ, có lựa chọn - Sinh ra đã là thiên tài, không cần đào tao, cần phát triển riêng WP ở gần WE thì học được rất nhiều kỹ năng vì WE có tầm nhìn xa, có khả năng tiên đoán được kết quả đó.

4.4. WC,WD,WI

4.4.1. dễ tạo sự gần gũi, cởi mở, thân thiện, Linh hoạt, dễ thích nghi, đa mục tiêu, đa kế hoạch, nhìn nhận vấn đề đa chiều, làm nhiều việc cùng một lúc. - hứng thú với thử thách mới, khám phá điều mới lạ, thích khám phá bản thân, thích chia sẻ Nhu cầu đòi hỏi sự tôn trọng và khen ngợi cao. Vua đàm phán, vua bán hàng - đa mục tiêu, có khả năng nhìn thấy nhiều cơ hội -> tuy nhiên có một nhược điểm dễ chán công việc. rất thích nghe khen ngợi WI: sắc xảo hơn, nhìn thấy nhiều rủi ro hơn, đòi hỏi công việc hoàn hảo, Giải pháp: WD mà kết hợp với WT rất tốt. WD xác định đúng mục tiêu thì sự thành công rất nhanh...