NGỮ DỤNG HỌC CHỈ XUẤT CHIẾU VẬT

Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
NGỮ DỤNG HỌC CHỈ XUẤT CHIẾU VẬT por Mind Map: NGỮ DỤNG HỌC CHỈ XUẤT CHIẾU VẬT

1. Ngữ dụng học

1.1. Định nghĩa

1.1.1. Các nhân tố ngữ dụng là bộ phận không thể tách rời trong cấu trúc hình thức và nội dung của các yếu tố trong hệ thống ngôn ngữ.

1.1.2. Quan tâm trước hết đến nội dung liên cá nhân và đến cách thức phản ánh hiện thực được nói tới thành nội dung miêu tả của ngôn bản.

1.1.3. Nghiên cứu ngôn ngữ theo quan điểm của người dùng, trong đó các thành phần cá nhân liên kết với các thành phần chung, các thành phần có tính xã hội.

2. Chỉ xuất

2.1. Nhân xưng

2.2. Không gian

2.2.1. Chủ quan

2.2.1.1. Chỉ xuất dựa vào vị trí của người nói

2.2.2. Khách quan

2.2.2.1. Chỉ xuất dựa vào vị trí của người nói khác, vật khác

2.3. Thời gian

2.3.1. Chủ quan

2.3.1.1. Thời điểm nói năng của người nói

2.3.2. Khách quan

2.3.2.1. Không dựa vào thời điểm nói năng của người nói

2.4. Diễn ngôn

3. Chiếu vật

3.1. Khái niệm

3.1.1. Quan hệ chiếu vật

3.1.1.1. Sự tương ứng các yếu tố ngôn ngữ trong diễn ngôn với sự vật, hiện tượng được nói tới trong một ngữ cảnh nhất định.

3.1.2. Ý định chiếu vật: Từ ngữ không tự chiếu vật. Chỉ có con người thực hiện hành vi chiếu vật.

3.1.3. Niềm tin chiếu vật: Tin người nghe có khả năng suy ý từ từ ngữ mà xác định được nghĩa chiếu vật.

3.1.4. Hành vi chiếu vật: Đưa sự vật vào diễn ngôn của mình bằng từ ngữ

3.1.5. Biểu thức chiếu vật

3.1.5.1. Kết cấu ngôn từ dùng để chiếu vật

3.1.5.1.1. Từ

3.1.5.1.2. Cụm từ

3.1.5.1.3. Câu

3.1.5.2. Hệ quy chiếu-ngữ cảnh sử dụng chiếu vật

3.1.6. Nghĩa chiếu vật: Sự vật tương ứng với một biểu thức chiếu vật

3.2. Các phương pháp chiếu vật

3.2.1. Tên riêng: Thường cho thêm các danh từ chung, tiểu danh, tên đệm, họ,...

3.2.2. Miêu tả xác định: Ghép các yếu tố phụ vào một tên chung

3.2.2.1. Tương đương với 1 tên riêng

3.2.2.2. Phải có một tên chung làm trung tâm

3.2.2.3. Không phải biểu thức miêu tả nào có trong diễn ngôn cũng có chức năng chiếu vật

3.2.3. Chỉ xuất: Chiếu vật bằng ngôn ngữ dựa trên hành động chỉ trỏ