ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU VÀ TRÁI PHIẾU

Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU VÀ TRÁI PHIẾU por Mind Map: ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU VÀ TRÁI PHIẾU

1. mua và bán trái phiếu

1.1. **các loại lệnh - Lệnh thị trường (Market Order) - Lệnh giới hạn ( Limit order) - Lệnh dừng (stop order or stop-loss order) - Giới hạn thời gian ( Time limits)

1.2. MUA VÀ BÁN KÝ QUỸ NGẮN LÀ NHỮNG KỸ THUẬT GIAO DỊCH RỦI RO

1.2.1. buying long and selling short

2. cổ phiếu

2.1. đánh giá một cổ phiếu

2.1.1. - Sử dụng phân tích nghiên cứu cơ bản

2.1.2. đánh giá thu nhập công ty

2.1.3. Kết hợp với số lượng lớn P / E và giá trị Beta để đánh giá cổ phiếu

2.1.4. Sử dụng các chỉ số khác để đánh giá cổ phiếu

2.2. tính lợi nhuận tiềm năng của một

2.2.1. Sử dụng beta để ước tính rủi ro của khoản đầu tư.

2.2.2. Ước tính rủi ro thị trường (hoặc rủi ro hệ thống)

2.2.3. Tính tỷ lệ lợi nhuận yêu cầu của bạn

2.2.4. Tính lợi nhuận tiềm năng của cổ phiếu

3. cổ phiếu

3.1. cổ phiếu phổ thông

3.1.1. Residual Claim

3.1.2. trách nhiệm hữu hạn

3.2. cổ phiếu ưu đãi

3.2.1. Cổ phiếu ưu đãi tích lũy ( Cumulative Preferred Stock )

3.2.2. Cổ phiếu ưu đãi không tích lũy Noncumulative Preferred Stock

3.2.3. Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi ( Convertible Preferred Stock )

3.3. một số cổ phiếu gaio dịch trên chứng khoán

3.3.1. Cổ phiếu thu nhập ( Income stocks)

3.3.2. cổ phiếu đầu cơ(Speculative stocks )

3.3.3. Cổ phiếu công nghệ(tech stoks)

3.3.4. cổ phiếu giá trị( value stocks)

3.3.5. Cổ phiếu tăng trưởng (growth stocks)

3.3.5.1. Well-known growth stock

3.3.5.2. Lesser-known growth stock

3.3.6. Cổ phiếu Blue-chip

4. trái phiếu

4.1. Giá gốc ( principal ): là mệnh giá của trái phiếu.

4.2. Ngày đáo hạn ( Maturity Date )

4.3. được mua và bán nhiều lần trước khi đáo han.

4.4. cách đầu tư vào trái phiếu

4.4.1. Investment-Grade Bonds

4.4.2. Speculative Grade (or Junk) Bonds

4.4.3. Default Rate

4.4.4. rủi ro trái phiếu dẫn đến giá trị thay đổi

4.4.4.1. Lãi suất thị trường

4.4.4.2. Rủi ro lãi suất

4.4.4.3. Fixed yield versus variable value

4.4.4.4. Premiums and discounts

4.4.4.5. Giá trị hiện tại của một trái phiếu

4.4.4.6. lợi tức hiện tại

4.4.4.7. lợi tức đáo hạn