Hiến pháp Việt Nam

Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
Hiến pháp Việt Nam por Mind Map: Hiến pháp Việt Nam

1. Chế độ chính trị

1.1. một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ

1.1.1. đất liền

1.1.2. hải đảo

1.1.3. vùng biển

1.1.4. vùng trời

1.2. do Nhân dân làm chủ

1.3. Quyền lực Nhà nước

1.3.1. thống nhất

1.3.2. có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước

1.3.2.1. lập pháp

1.3.2.2. hành pháp

1.3.2.3. tư pháp

1.3.3. Nhân dân thực hiện quyền lực Nhà nước bằng dân chủ trực tiếp

1.4. Đảng Cộng sản Việt Nam

1.4.1. đội tiên phong

1.4.2. đại biểu trung thành

1.4.3. lấy chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng

1.4.4. lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội

1.4.5. phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân, chịu trách nhiệm trước Nhân dân về những quyết định của mình

1.5. dân tộc

1.5.1. bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển

1.5.2. giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp của mình

1.5.3. tạo điều kiện để các dân tộc thiểu số phát huy nội lực, cùng phát triển

1.6. Mặt trận TQVN

1.6.1. tham gia xây dựng Đảng, Nhà nước, hoạt động đối ngoại nhân dân góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

1.6.2. ghi nhận vị trí, vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội

1.7. chính sách đối ngoại

1.7.1. thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển

1.7.2. đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ

1.7.3. chủ động và tích cực hội nhập, hợp tác quốc tế

1.7.3.1. bình đẳng, cùng có lợi

1.7.3.2. tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau

1.7.4. tuân thủ Hiến chương Liên hợp quốc và điều ước quốc tế

1.7.5. là bạn, đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế

1.7.6. góp phần vào sự nghiệp hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội trên thế giới

2. Chế độ kinh tế

2.1. tính chất, mô hình nền kinh tế

2.1.1. nền kinh tế thị trường định hướng XHCN với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế

2.1.2. kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo

2.1.3. Nhà nước và kinh tế nhà nước có vai trò quan trọng

2.1.3.1. định hướng

2.1.3.2. điều tiết

2.1.4. các thành phần kinh tế đều là bộ phận cấu thành quan trọng

2.1.5. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác và cạnh tranh theo pháp luật

2.1.6. vai trò của doanh nghiệp, doanh nhân được ghi nhận

2.1.7. Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế

2.1.7.1. hoạt động theo cơ chế thị trường

2.1.7.2. xóa bỏ độc quyền doanh nghiệp, các cơ chế, chính sách tạo ra sự bất bình đẳng

2.2. hình thức sở hữu

2.2.1. ghi nhận, tôn trọng đa dạng hình thức sở hữu

2.2.2. bảo hộ quyền sở hữu tư nhân

2.2.2.1. tư liệu sản xuất

2.2.2.2. các quyền tài sản

2.2.2.3. sở hữu trí tuệ

2.2.3. sở hữu toàn dân

2.2.3.1. đất đai

2.2.3.2. tài nguyên nước

2.2.3.3. tài nguyên khoáng sản

2.2.3.4. nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời

2.2.3.4.1. tài sản công

2.2.3.5. tài nguyên thiên nhiên khác

2.2.3.6. các tài sản do Nhà nước đầu tư, quản lý

2.3. quản lý và sử dụng đất đai

2.3.1. đất đai

2.3.1.1. lãnh thổ thiêng liêng của quốc gia

2.3.1.2. tư liệu sản xuất chủ yếu, nguồn lực quan trọng phát triển đất nước

2.3.2. sở hữu

2.3.2.1. thuộc sở hữu toàn dân

2.3.2.2. Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý

2.3.2.3. quyền sử dụng đất được pháp luật bảo hộ

2.3.3. thu hồi, trưng dụng

2.3.3.1. trong trường hợp thật cần thiết do luật định

2.3.3.2. công khai, minh bạch và được bồi thường theo quy định của pháp luật

2.3.4. tài chính công

2.3.4.1. do Nhà nước thống nhất quản lý

2.3.4.2. sử dụng hiệu quả, công bằng, công khai, minh bạch, đúng pháp luật.

2.3.4.3. Các khoản thu, chi ngân sách nhà nước phải được dự toán và do luật định

2.3.4.4. tiết kiệm, chống lãng phí, phòng, chống tham nhũng trong hoạt động kinh tế - xã hội và quản lý nhà nước

3. Văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ

3.1. Chính sách lao động

3.1.1. khuyến khích, tạo điều kiện để tổ chức, cá nhân tạo việc làm cho người lao động

3.1.2. bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp

3.1.2.1. người lao động

3.1.2.2. người sử dụng lao động

3.1.3. tạo điều kiện xây dựng quan hệ lao động tiến bộ, hài hòa và ổn định

3.2. Chính sách y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân

3.2.1. đầu tư phát triển sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe của Nhân dân

3.2.2. thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân

3.2.3. ưu tiên chăm sóc sức khoẻ

3.2.3.1. dân tộc thiểu số

3.2.3.2. đồng bào ở miền núi, hải đảo

3.2.3.3. vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

3.2.4. bảo vệ, chăm sóc sức khỏe người mẹ, trẻ em, thực hiện kế hoạch hóa gia đình

3.3. Chính sách xã hội

3.3.1. tôn vinh, khen thưởng, thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với nước

3.3.2. tạo bình đẳng về cơ hội để công dân thụ hưởng phúc lợi xã hội, phát triển hệ thống an sinh xã hội

3.3.3. trợ giúp người cao tuổi, người khuyết tật, người nghèo và người có hoàn cảnh khó khăn khác

3.4. Chính sách văn hóa

3.4.1. chăm lo xây dựng và phát triển nền văn hóa

3.4.1.1. tiên tiến

3.4.1.2. đậm đà bản sắc dân tộc

3.4.1.3. tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại

3.4.2. phát triển văn học, nghệ thuật

3.4.3. phát triển các phương tiện thông tin đại chúng

3.4.4. tạo môi trường xây dựng

3.4.4.1. giá đình ấm no, tiến bộ, hạnh phúc

3.4.4.2. con người

3.4.4.2.1. sức khoẻ

3.4.4.2.2. văn hoá

3.4.4.2.3. giàu lòng yêu nước, có tinh thần đoàn kết, ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân

3.5. Chính sách giáo dục

3.5.1. phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu nhằm nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài

3.5.2. ưu tiên đầu tư và thu hút các nguồn đầu tư khác cho giáo dục

3.5.3. chăm lo giáo dục mầm non

3.5.4. bảo đảm giáo dục tiểu học là bắt buộc, Nhà nước không thu học phí

3.5.5. từng bước phổ cập giáo dục trung học

3.5.6. phát triển giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp

3.5.7. thực hiện chính sách học bổng, học phí hợp lý

3.5.8. ưu tiên phát triển giáo dục ở miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

3.5.9. ưu tiên sử dụng, phát triển nhân tài

3.5.10. tạo điều kiện để người khuyết tật và người nghèo được học văn hoá và học nghề

3.6. Chính sách khoa học và công nghệ

3.6.1. quốc sách hàng đầu, giữ vai trò then chốt trong phát triển kinh tế- xã hội

3.6.2. ưu tiên đầu tư và khuyến khích đầu tư nghiên cứu, phát triển, chuyển giao, ứng dụng có hiệu quả thành tựu khoa học và công nghệ

3.6.3. bảo đảm quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ

3.6.4. bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

3.6.5. tạo điều kiện để mọi người tham gia và được thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động khoa học và công nghệ

3.7. chính sách bảo vệ môi trường

3.7.1. quản lý, sử dụng hiệu quả, bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên

3.7.2. bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

3.7.3. chủ động phòng, chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu

3.7.4. khuyến khích mọi hoạt động bảo vệ môi trường, phát triển, sử dụng năng lượng mới, năng lượng tái tạo

3.7.5. phạt nặng, yêu cầu khắc phục, bồi thường với hành vi phá hoại môi trường

4. Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa

4.1. là sự nghiệp của toàn dân

4.2. thể hiện trên tất cả các mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, quốc phòng, an ninh và đối ngoại

4.3. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh, không ngừng tăng cường khả năng bảo vệ Tổ quốc

4.4. thực hiện nghĩa vụ quốc tế và góp phần bảo vệ hòa bình ở khu vực và trên thế giới

5. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

5.1. Quyền

5.1.1. đảm bảo các quyền con người, quyền công dân

5.1.1.1. về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội

5.1.1.2. bị hạn chế theo quy định của luật

5.1.1.3. không tách rời nghĩa vụ công dân

5.1.1.4. mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác

5.1.1.5. không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác

5.1.2. thể hiện trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo thực hiện quyền con người, quyền công dân

5.2. Nghĩa vụ

5.2.1. trung thành với Tổ quốc

5.2.2. nghĩa vụ quân sự

5.2.3. tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng

5.2.4. nộp thuế

6. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam

6.1. sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước

6.1.1. h

6.1.2. i