TIN HỌC KHỐI 11
por Xuân Nguyễn
1. BÀI 12 KIỂU XÂU (STRING)
1.1. khái niệm
1.1.1. Là dãy các kí tự trong bộ mã ACSII
1.1.1.1. ví dụ "2020" "ĐỒNG HỶ"
1.1.2. Mỗi kí tự được gọi là 1 phần tử của xâu
1.1.3. Số lượng kí tự trong 1 xâu được gọi là độ dài xâu
1.1.3.1. vụ dụ 2020 là 4 kí tự, ĐỒNG HỶ là 7 kí tự
1.1.4. Xâu có độ dài bằng 0 là xâu rỗng
1.1.4.1. ví dụ S4 = ''
1.2. 1.Khai báo
1.2.1. var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu];
1.2.1.1. ví dụ var hoten:string[25];
1.3. 2.Các thao tác xử lý xâu
1.3.1. phép ghép xâu kí hiệu là dấu "+"
1.3.2. Các phép so sánh xâu =,<>,>,<,<=,>=
1.3.3. Các thủ tục, hàm
1.3.3.1. delete(st,v,n), insert(s1,s2,vt)
1.3.3.2. Hàm copy(S,vt,n),length(s), pos(s1,s2), upcase(ch)