Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
Cảm ứng por Mind Map: Cảm ứng

1. Cảm ứng ở thực vật

1.1. Hướng động

1.1.1. Khái niệm: là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân gây kích thích từ một hướng

1.1.2. Đặc điểm:

1.1.2.1. Phản ứng chậm

1.1.2.2. Hình thức phản ứng kém đa dạng

1.1.2.3. Khó nhận biết

1.1.3. Căn cứ kiểu sinh trưởng:

1.1.3.1. Hướng động dương

1.1.3.2. Hướng động âm

1.1.4. Phân loại:

1.1.4.1. Hướng sáng

1.1.4.1.1. Đặc điểm:

1.1.4.1.2. Vai trò: Giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp

1.1.4.2. Hướng trọng lực

1.1.4.2.1. Đặc điểm

1.1.4.2.2. Vai trò: giúp cây đứng vững

1.1.4.3. Hướng hóa

1.1.4.3.1. Đặc điểm:

1.1.4.3.2. Vai trò: Rễ hướng về phía có chất dinh dưỡng

1.1.4.4. Hướng nước

1.1.4.4.1. Đặc điểm:

1.1.4.4.2. Vai trò: Giúp cây hấp thụ nước

1.1.4.5. Hướng tiếp xúc

1.1.4.5.1. Đặc điểm:

1.1.4.5.2. Vai trò: Giúp dây leo đứng vững và vươn cao

1.2. Ứng động

1.2.1. Khái niệm: Là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng

1.2.2. Dựa vào tác nhân kích thích

1.2.2.1. Quang ứng động

1.2.2.2. Nhiệt ứng động

1.2.2.3. Hóa ứng động

1.2.2.4. Thủy ứng động

1.2.2.5. Điện ứng động

1.2.3. Phân loại

1.2.3.1. Ứng động sinh trưởng:

1.2.3.1.1. Khái niệm: là vận động có sự phân chia và lớn lên của các tế bảo của cây

1.2.3.1.2. Tác nhân: nhiệt độ, ánh sáng

1.2.3.1.3. Cơ chế: Do sự sinh trưởng không đều của các tế bào hai phía kích thích

1.2.3.1.4. Tính chu kì: có

1.2.3.2. Ứng động không sinh trưởng:

1.2.3.2.1. Khái niệm: Là vận động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bảo của cây

1.2.3.2.2. Tác nhân: chấn động, va chạm cơ học

1.2.3.2.3. Cơ chế: Do sự thay đổi sức trương nước của tế bào chuyên hóa

1.2.3.2.4. Tính chu kì: không

2. Cảm ứng ở động vật

2.1. Khái niệm: là phản ứng trả lời các kích thích từ môi trường sống để tồn tại và phát triển

2.2. Đặc điểm:

2.2.1. Tốc độ nhanh

2.2.2. Hình thức phản ứng đa dạng

2.2.3. Dễ nhận biết

2.3. Dạng điển hình: phản xạ

2.3.1. Cung phản xạ bao gồm:

2.3.1.1. Bộ phận tiếp nhận kích thích

2.3.1.2. Đường dẫn truyền vào

2.3.1.3. Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin

2.3.1.4. Đường dẫn truyền ra

2.3.1.5. Bộ phận thực hiện phản ứng

2.4. Phân loại:

2.4.1. Cảm ứng ở động vật chưa có tổ chức thần kinh

2.4.1.1. Hoạt động cảm ứng: Co rút chất nguyên sinh hoặc chuyển động cả cơ thể

2.4.2. Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh

2.4.2.1. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới:

2.4.2.1.1. Đại diện: Ngành ruột khoang

2.4.2.1.2. Đặc điểm cấu tạo hệ thần kinh: tế bảo thần kinh nằm rải rác trong cơ thể, liên hệ với nhau qua sợi thần kinh

2.4.2.1.3. Hoạt động cảm ứng: Co toàn bộ cơ thể, tránh kích thích

2.4.2.1.4. Ưu/ Nhược:

2.4.2.2. Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi:

2.4.2.2.1. Đại điện: Ngành giun dẹp, giun tròn, chân khớp

2.4.2.2.2. Đặc điểm cấu tạo hệ thần kinh: các tế bào thần kinh tập trung tạo thành hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài cơ thể

2.4.2.2.3. Hoạt động cảm ứng: Một bộ phận của cơ thể trả lời kích thích

2.4.2.2.4. Ưu/Nhược:

2.4.2.3. Động vật có hệ thần kinh dạng ống:

2.4.2.3.1. Đại diện: cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

2.4.2.3.2. Đặc điểm cấu trúc:

2.4.2.3.3. Phân loại: