
1. Nhận hàng từ Xe giao hàng (12:00 hàng ngày)
1.1. Kiểm tra số lượng
1.1.1. KG
1.1.2. Loại
1.2. Kiểm tra tình trạng, chất lượng
1.2.1. Tươi
1.2.2. Không dập nát
1.3. Bổ sung đơn vị lưu kho (SKU)
1.3.1. Loại rau
1.3.1.1. Đơn vị tính: KG
1.3.2. Combo cuốn
1.3.2.1. Đơn vị tính: Set
2. Lưu trữ hàng hóa & quản lí tồn kho
2.1. Lưu kho
2.1.1. Kiểm tra số lượng
2.1.2. Kiểm tra tình trạng,chất lượng
2.1.2.1. Quy trình kiểm tra chất lượng*
2.1.3. Thêm nhãn SKU
2.1.3.1. Barcode
2.1.4. Nhập thông tin vào phần mềm quản lý
2.1.4.1. Phần mềm*
2.1.4.1.1. Dữ liệu tồn kho có dễ hiểu và dễ đọc?
2.1.4.1.2. Theo dõi được tình trạng tồn kho (Realtime)?
2.1.4.1.3. Dễ sử dụng? mobile App?
2.1.4.1.4. Thông báo cho người bán hàng nếu hàng hóa chậm trễ?
2.2. Quản lý tồn kho
2.2.1. Lưu trữ hàng hóa đúng cách?
2.2.1.1. Vị trí sắp xếp
2.2.2. Kiểm soát thất thoát?
2.2.3. Quản lý chất lượng hàng trong kho?
2.2.4. Sử dụng phần mềm phù hợp nhất?
2.2.5. Cập nhật tình trạng tồn kho (Realtime)
3. Xử lý đơn hàng
3.1. Nhận đơn từ KH
3.2. Lấy hàng
3.2.1. Lấy thông tin KH
3.2.1.1. Tên
3.2.1.2. Địa chỉ
3.2.1.3. Thông tin liên lạc
3.2.2. Lấy thông tin đơn hàng
3.2.2.1. Mặt hàng
3.2.2.2. Số lượng
3.2.2.3. Yêu cầu riêng
3.3. Đóng gói
3.3.1. Kiểm tra chất lượng hàng hóa
3.3.2. Xác định nguyên liệu đóng gói tốt nhất?
3.3.3. Quét mã - Xác nhận hàng rời kho
3.3.4. Giao đơn cho vận chuyển
4. Giao hàng và thu tiền
4.1. Xác định khối lượng/kích cỡ gói hàng
4.1.1. Sắp xếp đơn/chuyến
4.2. Xác định phương thức giao hàng
4.2.1. Lộ trình giao hàng
4.2.2. Nhân viên
4.2.3. Phương thức/phương tiện
4.3. Cập nhật trạng thái đơn hàng (Realtime)
4.3.1. Cho NCC (Nhà cung cấp)
4.3.2. Cho KH
5. Xử lí các yêu cầu sau bán hàng
5.1. Đổi trả
5.1.1. Thiết lập chính sách hoàn trả
5.1.1.1. Nội bộ
5.1.1.1.1. Nhân viên
5.1.1.1.2. NCC
5.1.1.2. KH
5.2. Xác nhận thông tin với NCC
5.2.1. Đơn hoàn thành
5.2.2. Đơn không thành công
5.2.2.1. Tình trạng
5.2.2.2. Lý do
5.2.2.3. Cách thức xử lý
5.3. Thanh toán
5.3.1. Thời gian thanh toán
5.3.1.1. Hàng tháng?
5.3.1.2. Từng đợt?
5.3.2. Hình thức thanh toán
6. Tiêu chí kho hàng
6.1. Quy trình
6.1.1. Tự đồng hóa?
6.1.2. Tích hợp giỏ hàng?
6.1.3. Phần mềm quản lý chi tiết
6.1.4. Cập nhật và theo dõi (realtime)
6.2. Lựa chọn NCC
6.2.1. Kích thước hàng hóa
6.2.2. Trọng lượng hàng hóa
6.2.3. Chủng loại hàng hóa
6.2.3.1. Có dễ hư hỏng
6.2.3.2. Có hợp pháp?
6.2.3.3. Có dễ gây cháy nổ?
6.3. Giá
6.3.1. Mức giá
6.3.2. Chất lượng dịch vụ cung cấp
6.3.2.1. Tỷ lệ sai sót
6.3.2.2. Thời gian giao hàng
6.3.2.3. Tỷ lệ hư hỏng hàng hóa
6.3.2.4. Mức độ hài lòng của KH
6.3.2.4.1. NV giao hàng
6.3.2.4.2. Hình thức gói hàng
6.3.2.5. Rủi ro - NCC
6.3.2.5.1. Các hình thức có thể xảy ra rủi ro?
6.3.2.5.2. Hỗ trợ đền bù?
6.4. Kho hàng
6.4.1. Vị trí
6.4.2. Môi trường làm việc
6.5. Nhân viên
6.5.1. Hiệu suất làm việc
6.5.1.1. Đóng hàng
6.5.1.2. Giao hàng
6.5.1.3. CSKH
6.6. Chất lượng dịch vụ CSKH
6.6.1. Đáp ứng giao dịch nhanh chóng
6.6.1.1. Trong thời gian KM
6.6.1.1.1. Tăng đơn đột xuất
6.6.1.2. Đáp ứng trong một thời gian dài?
6.6.1.3. Bồi thường nếu rủi ro phát sinh? (KH)
6.7. Chi tiết về dịch vụ
6.7.1. Thiết bị vận chuyển
6.7.2. Hàng hóa có được đảm bảo nguyên vẹn giá trị bằng bảo hiểm?
6.7.3. Những hãng vận chuyển đang liên kết?
6.7.4. Kinh nghiệm hoàn tất giấy tờ và thông quan hàng hóa nhanh chóng?
6.7.5. Kinh nghiệm xử lí những lô hàng lớn?
6.7.6. Đảm nhiệm vận chuyển hàng đi nước ngoài?