1. Thương
1.1. Đối lập: Giận, ghét
1.1.1. Mặc kệ
1.1.2. Bỏ quên
1.1.3. Không quan tâm
1.2. How
1.2.1. Ân cần
1.2.2. Quan tâm / Chăm sóc
1.2.2.1. Nấu ăn cho
1.2.2.1.1. Món ăn yêu thích
1.2.2.2. Tặng quà
1.2.3. Cảm thông
1.2.3.1. Từ thiện
1.2.4. Thấu hiểu
1.2.4.1. Chia sẻ bí mật
1.2.5. Nhớ nhung
1.2.5.1. Gọi điện
1.2.5.2. Đi tìm
1.2.5.3. Chat
1.3. When
1.3.1. Rung động
1.3.1.1. Tỏ tình
1.3.2. Quan trọng
1.3.2.1. Kỷ vật
1.3.3. Bình yên
1.3.3.1. Chiếc giường ấm
1.3.4. An toàn
1.3.4.1. Vòng tay
1.3.4.2. Hôn lên trán
1.3.4.3. Độ bảo hộ
1.4. Where
1.4.1. Trong trái tim
1.4.2. Trong mái ấm
2. Gần
2.1. Who
2.1.1. Gia đình
2.1.2. Bạn thân
2.2. How
2.2.1. Ôm
2.2.2. Tâm sự
2.2.3. Gợi nhớ
2.2.4. Kỷ niệm
2.3. Where
2.3.1. Gần nhau, bên nhau
2.4. Đối lập: Xa
2.4.1. Đi công tác xa
2.4.2. Dịch bệnh
2.4.2.1. Covid-19
2.4.3. Đi học xa nhà / du học
2.4.4. Đi nước ngoài
2.4.5. Sống xa gia đình
2.5. When
2.5.1. Sau công việc
2.5.2. Bữa cơm
2.6. Cảm xúc
2.6.1. Vui
2.6.2. Hạnh phúc
2.6.3. Hồi ức
2.6.4. Xúc động
2.6.5. Tình cảm
3. Quay về
3.1. Gặp lại
3.1.1. Dịp lễ tết
3.1.1.1. Trung thu
3.1.1.1.1. Không gian
3.1.1.1.2. Nhân vật
3.1.1.1.3. Đồ ăn
3.1.1.1.4. Đồ vật