CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
CHƯƠNG NGUYÊN TỬ por Mind Map: CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

1. Cấu tạo vỏ nguyên tử

1.1. LỚP ELECTRON

1.1.1. Lớp thứ nhất K(n=1)

1.1.2. Lớp thứ hai L(n=2)

1.1.3. Lớp thứ ba M(n=3)

1.2. SỐ ELECTRON TRONG MỘT PHÂN LỚP

1.2.1. Phân lớp s chứa tối đa 2 electron.

1.2.2. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.

1.2.3. Phân lớp d chứa tối đa 10 electron.

1.2.4. Phân lớp f chứa tối đa 14 electron.

2. Cấu hình electron nguyên tử

2.1. Thứ tự sắp xếp các phân lớp theo chiều tăng của mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p.

2.2. Để biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau, ta dùng quy ước cách viết cấu hình electron nguyên tử.

2.3. Cách viết cấu hình electron: -B1: xác định số electron của nguyên tử; -B2: Phân bố các electron theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s; -B3: Viết cấu hình electron theo sự sắp xếp của các phân lớp trên các lớp khác nhau: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p.

2.4. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng

2.4.1. -Các nguyên tử có 1,2,3 electron ở lớp ngoài cùng => Thuộc loại nguyên tố kim loại.

2.4.2. - Các nguyên tử 5,6,7 electron ở lớp ngoài cùng => Thuộc loại nguyên tố phi kim.

2.4.3. -Các nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng (ns2np6) và nguyên tử He (1s2) thuộc loại nguyên tố khí hiếm.

2.4.4. -Các nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng => Có thể là nguyên tố kim loại hoặc phi kim.

3. Thành phần nguyên tử

3.1. HẠT NHÂN

3.1.1. Pronton.

3.1.2. Notron.

3.2. LỚP VỎ

3.2.1. Hạt mang điện là hạt proton và hạt electron; Hạt mang điện dương là hạt proton; Hạt mang điện âm là hạt electron; Hạt khong mang điện là hạt nơ.

4. Hạt nhân nguyên tử

4.1. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z= Số proton= số electron.

4.2. Số khối A=Z + N = E + N

4.3. Công thức tính nguyên tử khối trung bình: