Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
Word in English por Mind Map: Word in English

1. Major word classes

1.1. Noun

1.1.1. Types of nouns

1.1.1.1. Common nouns

1.1.1.1.1. Category of People, Animals, Things

1.1.1.2. Proper nouns (danh từ riêng)

1.1.1.2.1. Name of People, Animals, Things

1.1.1.3. Concrete nouns (danh từ cụ thể)

1.1.1.3.1. Material object which can see or touch

1.1.1.4. Abstract nouns (danh từ trừu tượng)

1.1.1.4.1. Thing is not meterial object

1.1.1.5. Countable nouns

1.1.1.6. Uncountable nouns

1.1.2. Identifying nouns (by ending)

1.1.2.1. -age

1.1.2.1.1. Thêm vào động từ hoặc danh từ

1.1.2.1.2. Chỉ kết quả của hành động. Break (v) -> breakage : sự đổ vỡ => kết quả của việc bị làm vỡ

1.1.2.1.3. Chỉ tập hợp hoặc nhóm. Bag (v/n) -> baggage : hành lý => tập hợp các túi đồ đặc

1.1.2.1.4. Chỉ trạng thái hoặc điều kiện. Marry (v) -> marriage : hôn nhân => trạng thái của kết hôn

1.1.2.1.5. Chỉ địa điểm hoặc không gian. Villa (n) : biệt thự -> village : ngôi làng => địa điểm

1.1.2.2. -ance, -ence

1.1.2.2.1. Thêm vào động từ hoặc tính từ

1.1.2.2.2. Chỉ trạng thái hoặc chất lượng. Important (adj) -> importance : tầm quan trọng => chất lượng của việc quan trọng

1.1.2.2.3. Chỉ hành động hoặc quá trình. Perform (v) trình diễn -> performance : sự biểu diễn => hành động biểu diễn

1.1.2.2.4. Chỉ sự tồn tại hoặc hiện diện. Exist -> existance : sự tồn tại => trạng thái hiện hữu

1.1.2.3. -er, -or

1.1.2.3.1. Thêm vào động từ

1.1.2.3.2. Teach -> Teacher Act -> Actor Write -> Writer (nhà văn) Compute -> Computer

1.1.2.3.3. Chỉ người thực hiện hành động. Teach (v) -> teacher => giáo viên là người dạy học

1.1.2.3.4. Chỉ công cụ thực hiện chức năng. Compute (v) -> computer => máy tính là công cụ thực hiện tính toán

1.1.2.3.5. Chỉ người thuộc nghề nghiệp hoặc vai trò cụ thể. Act (v) -> actor => diễn viên là người diễn xuất

1.1.2.4. -hood

1.1.2.4.1. Thêm vào danh từ

1.1.2.4.2. Chỉ trạng thái, giai đoạn trong cuộc đời Child -> childhood : thời thơ ấu => giai đoạn của trẻ em

1.1.2.4.3. Chỉ mối quan hệ hoặc nhóm người có chung đặc điểm Brother -> brotherhood : tình anh em => mối quan hệ giữa những người anh em

1.1.2.4.4. Chỉ điều kiện hoặc tình trạng Neighbor (n) -> neighborhood : khu phố => tình trạng sống gần nhau

1.1.2.5. -ism

1.1.2.5.1. Thêm vào danh từ hoặc tính từ

1.1.2.5.2. Chỉ học thuyết, tư tưởng, niềm tin Capital (n) -> capitalism : chủ nghĩa tư bản => 1 hệ thống

1.1.2.5.3. Chỉ hành động hoặc thói quen Hero (n) -> heroism : chủ nghĩa anh hùng => hành động dũng cảm

1.1.2.5.4. Chỉ sự phân biệt hoặc đặc điểm riêng Race (n) chủng tộc -> racism : chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

1.1.2.6. -itude

1.1.2.6.1. Được thêm vào tính từ

1.1.2.6.2. Chỉ trạng thái hoặc chất lượng Grateful (adj) biết ơn -> gratitude : lòng biết ơn => trạng thái của cảm kích

1.1.2.6.3. Chỉ mức độ hoặc phạm vi High -> altitude : độ cao -> mức độ so với mực nước biển

1.1.2.6.4. Chỉ thái độ hoặc cách tiếp cận Attentive (adj) chú ý -> attitude : thái độ

1.1.2.7. -ity, -ty

1.1.2.7.1. Được thêm vào tính từ

1.1.2.7.2. Chỉ chất lượng hoặc đặc điểm Pure (adj) tinh khiết -> purity : sự tinh khiết => chất lượng của việc tinh khiết

1.1.2.7.3. Chỉ trạng thái hoặc điều kiện Secure (adj) an toàn -> security : sự an toàn => trạng thái được bảo vệ

1.1.2.7.4. Chỉ khả năng hoặc tiềm năng Able (adj) có khả năng -> ability : khả năng => tiềm năng được thực hiện

1.1.2.8. -ist

1.1.2.8.1. Thêm vào danh từ hoặc tính từ

1.1.2.8.2. Chỉ người theo một học thuyết hoặc niềm tin Social -> socialist : người theo chủ nghĩa xã hội

1.1.2.8.3. Chỉ người thực hiện một nghề nghiệp hoặc hoạt động Art (v) -> artiest : nghệ sĩ => người sáng tạo nghệ thuật

1.1.2.8.4. Chỉ người ủng hộ hoặc chuyên gia Science (n) -> scientist : nhà khoa học => người nghiên cứu khoa học

1.1.2.9. -ment

1.1.2.9.1. Được thêm vào động từ

1.1.2.9.2. Chỉ quá trình hoặc hành động Develop -> Development : sự phát triển => quá trình trình phát triển

1.1.2.9.3. Chỉ kết quả của một hành động Achieve (v) đạt được => achievement : thành tựu => kết quả của việc đạt được

1.1.2.9.4. Chỉ trạng thái hoặc điều kiện Enjoy -> enjoyment : sự thích thú => trạng thái của vui vẻ

1.1.2.10. -ness

1.1.2.10.1. Được thêm vào tính từ

1.1.2.10.2. Chỉ đặc điểm hoặc chất lượng Happy (adj) -> happiness (n) : sự hạnh phúc => trạng thái vui vẻ

1.1.2.10.3. Chỉ đặc điểm hoặc tính chất Kind -> kindness : lòng tốt => đặc điểm của sự tử tể

1.1.2.10.4. Chỉ điều kiện hoặc tình huống Dark -> darkness : bóng tối => điều kiện thiếu ánh sáng

1.1.2.11. -ship

1.1.2.11.1. Được thêm vào danh từ

1.1.2.11.2. Chỉ mối quan hệ hoặc tình trạng Friend (n) -> friendship : tình bạn => mối quan hệ giữa bạn bè

1.1.2.11.3. Chỉ khả năng hoặc kĩ năng Leader (n) -> leadership : khả năng lãnh đạo

1.1.2.11.4. Chỉ tư cách hoặc vị trí Member (n) -> membership : tư cách thành viên

1.1.2.12. -tion, -sion

1.1.2.12.1. Được thêm vào động từ

1.1.2.12.2. Chỉ hành động hoặc quá trình Create -> creation : sự sáng tạo => hành độn tạo ra

1.1.2.12.3. Chỉ kết quả của hành động Decide quyết định -> decision : sự quyết định => kết quả của việc quyết định

1.1.2.12.4. Chỉ trạng thái hoặc điều kiện Confuse bối rối -> confusion : sự bối rối => trạng thái của bối rối

1.1.2.13. -ing form of Verb

1.1.2.13.1. Được thêm vào 1 động

1.1.2.13.2. Swim -> Swimming : bơi lội Read -> Reading : việc đọc Write -> Writing : viết lách

1.1.2.13.3. Chỉ hành động hoặc quá trình Read -> reading : việc đọc => hành động đọc

1.1.2.13.4. Chỉ kết quả của hành động Build -> building : tòa nhà => kết quả của việc xây dựng

1.1.2.13.5. Chỉ vật liệu hoặc sản phẩm Paint -> Painting : bức tranh => sản phẩm của việc vẽ

1.2. Verb

1.3. Adjective

1.4. Adverb

2. Other word classes

2.1. Preposition (giới từ)

2.2. Pronoun (đại từ)

2.3. Determiner (từ xác định)

2.4. Conjunction (liên từ)

2.5. Interjection (thán từ)