Học viên MBA

Insight MBA USF

Iniziamo. È gratuito!
o registrati con il tuo indirizzo email
Học viên MBA da Mind Map: Học viên MBA

1. Sở thích

1.1. 1. Công nghệ

1.1.1. Xe ô tô

1.1.1.1. Vinfast

1.1.1.2. Mercedes

1.1.1.3. Rollroyce

1.1.1.4. BMW

1.1.1.5. ...

1.1.2. Xe máy

1.1.3. Đồ điện tử công nghệ

1.1.4. Đồ dùng gia đình thông minh

1.2. 2. Gia đình và các mối quan hệ

1.2.1. Có gia đình

1.2.2. Độc thân

1.3. 3. Giải trí

1.4. 4. Kinh doanh và công nghiệp

1.5. 5. Mua sắm và thời trang

1.5.1. Trung tâm thương mại

1.5.1.1. Siêu thị: Aeonmall, Coopmart, Vinmart...

1.5.1.2. Vincom

1.5.1.3. Lotte

1.5.1.4. Keangnam

1.5.1.5. Landmark 72

1.5.2. Thời trang mua sắm

1.5.2.1. Canifa

1.5.2.2. Các địa điểm mua sắm của doanh nhân?!

1.6. 6. Thể dục và sức khỏe

1.6.1. Thể dục ngoài trời: chạy bộ

1.6.2. Chơi golf

1.6.3. Tennis

1.7. 7. Sở thích và hoạt động

1.7.1. Sở thích

1.7.1.1. Đọc sách

1.7.1.2. Đi cà phê

1.7.2. Hoạt động

1.7.2.1. Tham gia các buổi triển lãm nghệ thuật/công nghệ

1.7.2.2. Đi du lịch

1.8. 9. Đồ ăn và đồ uống

1.8.1. Cà phê

1.8.1.1. Highland

1.8.1.2. Starbuck

1.8.1.3. The coffee house

1.8.1.4. Cộng

1.8.2. Ăn sáng

1.8.2.1. Phở

1.8.2.2. Bánh đa cá rô

1.8.3. Nhà hàng

1.8.3.1. Hà Nội phố

1.8.3.2. Monaco

1.8.3.3. Quán ăn kiểu Pháp

1.8.3.4. Beefsteak

2. Nhân khẩu học 2

2.1. Giới tính, độ tuổi

2.1.1. Nam

2.1.1.1. Nam từ 22 - 25 tuổi

2.1.1.2. Nam từ 26 - 30 tuổi

2.1.1.3. Nam từ 31 - 35 tuổi

2.1.1.4. Nam từ 36 - 40 tuổi

2.1.2. Nữ

2.1.2.1. Nữ từ 22 - 25 tuổi

2.1.2.2. Nữ từ 26 - 30 tuổi

2.1.2.3. Nữ từ 31 - 35 tuổi

2.1.2.4. Nữ từ 36 - 40 tuổi

2.2. Vị trí địa lý

2.2.1. Hà Nội

2.2.2. Hải Dương

2.2.3. Hải Phòng

2.2.4. Quảng Ninh

2.2.5. Hưng Yên

2.2.6. Nam Định

2.2.7. Thái Nguyên

2.2.8. Vĩnh Phúc

2.2.9. Hà Nam

2.2.10. Hòa Bình

2.2.11. Bắc Giang

2.2.12. Bắc Ninh

2.2.13. Phú Thọ

2.2.14. Thái Nguyên

3. Nhân khẩu học

3.1. 1. Học vấn

3.1.1. 1. Trình độ học vấn

3.1.1.1. Đại học tại Việt Nam hoặc nước ngoài

3.1.2. 2. Ngành học

3.1.2.1. Kinh tế

3.1.2.2. Kinh tế học

3.1.2.3. Quản trị Kinh doanh

3.1.2.4. Tài chính

3.1.2.5. Dịch vụ Y tế

3.1.2.6. Quản lý chuỗi cung ứng

3.1.2.7. Quan hệ quốc tế

3.1.2.8. Kinh tế và kinh doanh quốc tế

3.1.3. 3. Trường học

3.1.3.1. Tốt nghiệp Đại học: UEB, NEU, FTU, ĐH Mở HOU, Thương mại TMU, FPT, ĐH Thăng Long, HV Ngân hàng, HV Tài chính, ĐH Công Đoàn, ĐH Kinh tế và Kỹ thuật công nghiệp HN

3.1.4. 4. Khóa học cử nhân (từ năm nào đến năm nào)

3.1.4.1. Các khóa từ 2002 - 2021

3.2. 2. Thế hệ

3.2.1. 1. Nhóm sinh năm 1980 - 1990

3.2.1.1. Nhóm các CEO, doanh nhân

3.2.2. 2. Nhóm sinh năm 1991 - 1995

3.2.2.1. Nhân viên bình thường muốn thăng tiến trong sự nghiệp; Start-up

3.2.3. 3. Nhóm sinh năm 1996 - 1999

3.2.3.1. Nhóm mới ra trường, chưa chắc chắn về tương lại, học để có cơ hội phát triển và có thêm các mối quan hệ.

3.3. 3. Công việc

3.3.1. 1. Mới tốt nghiệp

3.3.2. 2. Chuyển công việc mới

3.3.3. 3. Thất nghiệp

3.3.4. 4. Thăng chức

3.4. 4. Mối quan hệ

3.4.1. 1. Đã có gia đình

3.4.2. 2. Độc thân

4. Hành vi

4.1. 1. Du lịch

4.1.1. Người hay đi du lịch quốc tế

4.1.2. Người đi công tác tại nước ngoài

4.1.3. Du lịch các nước châu Âu/ nước nói tiếng Anh

4.2. 2. Các hoạt động kỹ thuật số

4.2.1. 1. Chủ sở hữu các doanh nghiệp nhỏ

4.2.2. 2. Nhân viên văn phòng startup bên ngoài

4.3. 3. Ngoại kiều (người nước ngoài)

4.4. 4. Người dùng thiết bị di động

4.5. 5. Phân loại người tiêu dùng

4.5.1. Thích hàng hóa có giá trị trung bình đến cao