Định nghĩa vật chất và vận động

登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
Định nghĩa vật chất và vận động により Mind Map: Định nghĩa vật chất và vận động

1. vận động

1.1. hình thức

1.1.1. vận động cơ học

1.1.2. vận động xã hội

1.1.3. vận động vật lý

1.1.4. vận động sinh học

1.1.5. vận động hóa học

1.2. định nghĩa

1.2.1. là phương thức tồn tại của vật chất , 1 phương thức cố hữu của vật chất bao gồm mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vụ trụ

2. vật chất

2.1. Định nghĩa

2.1.1. là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan , được đem lại cho con người trong cảm giác , được cảm giác con người chép lại phản ánh lại , và tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác

2.2. Bối cảnh ra đời

2.2.1. cuối thế kỉ 19 đầu thế kì 20

2.2.1.1. 1895 - tia rơn ghen ( tia X )

2.2.1.2. 1896 - bec cơ ren ( phóng xạ )

2.2.1.3. 1897 - Ten sơn ( điện từ )

2.2.1.4. 1905 - anh xtanh ( thuyết tương đối )

2.3. ý nghĩa

2.3.1. giải quyết được 2 mặt của vấn đề cơ bản của triết học

2.3.2. chống lại cả quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ quan về vật chất , góp phần củ cố thế giới quan duy vật biện chứng