登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
IT Plan により Mind Map: IT Plan

1. Odoo

1.1. Tìm hiểu, ngiên cứu, lựa chọn công nghệ

1.2. Review source cũ, phân tích, so sánh và chọn phương án

1.3. Triển khai xây dựng

2. One

2.1. HRM

2.1.1. QL Nhân viên

2.1.1.1. DS nhân viên

2.1.1.2. Nhân viên đã nghỉ

2.1.1.3. Trích xuất

2.1.1.4. Quản lý công việc

2.1.2. QL Hợp đồng

2.1.2.1. DS Hợp đồng

2.1.2.2. HĐ hết hạn

2.1.2.2.1. Sắp hết hạn

2.1.2.2.2. Đã hết hạn

2.1.2.3. Cấu hình

2.1.2.3.1. Mẫu in

2.1.2.3.2. Hình thức làm việc

2.1.2.3.3. Loại hợp đồng

2.1.3. QL Đơn từ

2.1.3.1. Vắng mặt

2.1.3.2. Nghỉ phép

2.1.3.3. Chuyển công tác

2.1.3.4. Nghỉ việc

2.1.3.5. Duyệt đơn

2.1.4. Lịch làm việc

2.1.4.1. Sắp lịch

2.1.4.2. Duyệt lịch

2.1.4.3. Lịch của tôi

2.1.4.4. Lịch của phòng ban

2.1.4.5. Lịch công ty

2.1.4.6. Đổi ca

2.1.4.6.1. Đăng ký đổi ca

2.1.4.6.2. Duyệt đổi ca

2.1.5. Tăng ca

2.1.5.1. Đề xuất tăng ca

2.1.5.2. Duyệt đề xuất

2.1.5.3. Danh sách đề xuất

2.1.5.4. Đề xuất của tôi

2.1.6. Chấm công

2.1.6.1. Chấm vào - ra

2.1.6.2. Bảng công của tôi

2.1.6.2.1. Bảng công văn phòng

2.1.6.2.2. Bảng công siêu thị

2.1.6.2.3. Bảng công kho cố định

2.1.6.2.4. Bảng công kho theo ca

2.1.6.2.5. Bảng công shipper

2.1.6.3. Bảng công nhân viên

2.1.6.4. Sửa công

2.1.7. Bảo hiểm

2.1.7.1. DS nhân viên được đóng BH

2.1.7.2. Đợt bảo hiểm

2.1.7.3. Đợt tăng

2.1.7.4. Đợt giảm

2.1.7.5. Nghiệp vụ phát sinh

2.1.8. Phép năm

2.1.8.1. Phép năm của tôi

2.1.8.2. Tổng hợp phép năm

2.1.9. Lương

2.1.9.1. Phiếu lương của tôi

2.1.9.2. Danh sách phiếu lương

2.1.9.3. Đợt tính lương

2.1.9.3.1. Danh sách

2.1.9.3.2. Chi tiết

2.1.9.4. Xác nhận lương

2.1.9.5. Thêm bảng lương

2.1.9.5.1. Bảng lương siêu thị - VP

2.1.9.5.2. Chốt công

2.1.9.5.3. Chốt điểm KSNB

2.1.9.5.4. Chốt doanh thu

2.1.9.5.5. Chốt thưởng doanh thu

2.1.9.5.6. Chốt thưởng target

2.1.9.6. KPIs siêu thị

2.1.9.6.1. Theo dõi doanh thu

2.1.9.6.2. Cấu hình thưởng SP

2.1.9.6.3. Target siêu thị

2.1.10. Tạm ứng

2.1.10.1. Đề xuất của tôi

2.1.10.2. Thêm đề xuất

2.1.10.3. Duyệt đề xuất

2.1.10.4. Danh sách

2.2. CRM

2.2.1. Khách hàng

2.2.1.1. Danh sách

2.2.1.2. Thông tin KH

2.2.1.2.1. DS Đơn hàng

2.2.1.2.2. DS khiếu nại

2.2.1.2.3. DS Bảo hành

2.2.2. Bảo hành

2.2.2.1. Danh sách

2.2.2.2. Tạo phiếu

2.2.2.3. Cấu hình

2.2.2.3.1. Đơn vị bảo hành

2.2.2.3.2. Địa điểm bảo hành

2.2.2.3.3. Trạng thái

2.2.2.3.4. Nhóm lỗi

2.2.2.3.5. Hình thức trả hàng

2.2.2.3.6. NV bảo hành

2.2.2.4. Thống kê

2.2.2.4.1. Theo SP

2.2.2.4.2. Theo thương hiệu

2.2.2.4.3. BC tổng quan

2.2.3. Hoá đơn đỏ

2.2.3.1. Danh sách

2.2.3.2. Thêm hoá đơn

2.2.3.3. Cấu hình trạng thái

2.2.4. Khiếu nại

2.2.4.1. Danh sách

2.2.4.2. Thêm phiếu

2.2.4.3. Cấu hình

2.2.4.3.1. Loại phiếu nại

2.2.4.3.2. Trạng thái

2.2.5. Đơn hàng

2.2.5.1. Danh sách

2.2.5.2. Soạn hàng

2.2.5.3. In chuyển kho

2.2.5.4. Cấu hình

2.2.5.4.1. Trạng thái Gọi xác nhận

2.2.5.4.2. Trạng thái đóng gói

2.2.5.4.3. Kiện hàng

2.2.5.4.4. Kho hàng

2.2.5.4.5. Đối tác VC

2.2.6. Vận đơn

2.2.6.1. Đợt giao nhận

2.2.6.1.1. Danh sách

2.2.6.1.2. Chi tiết

2.2.6.1.3. Thêm đợt

2.2.6.2. DS vận đơn

2.2.6.3. Đợt import

2.2.6.4. Cấu hình

2.2.6.4.1. Tỉnh/thành

2.2.6.4.2. Quận/huyện

2.2.7. Đối soát thanh toán

2.2.7.1. Rà soát vận đơn

2.2.7.2. Đợt thanh toán

2.2.7.3. Chi tiết đợt thanh toán

2.2.7.4. Rà soát thanh toán

2.2.8. Khảo sát khách hàng

2.2.8.1. Data cần KS

2.2.8.2. Tạo phiếu KS

2.2.8.3. Danh sách đã khảo sát

2.2.8.4. QL bộ đề

2.2.8.5. QL câu hỏi

2.2.8.6. Thống kê

2.2.9. QL Chương trình khuyến mãi

2.2.10. Trưng bày hàng hoá

2.2.11. Đối soát vận đơn

2.2.12. Đặt cọc

2.2.13. Theo dõi hàng nhập khẩu

2.2.14. Chống gian lận

2.3. E-Office

2.3.1. Thông báo nội bộ

2.3.1.1. Danh sách

2.3.1.2. Thêm thông báo

2.3.1.3. Quản lý thông báo

2.3.1.4. Quản lý nhóm nhận

2.3.1.5. Cấu hình

2.3.1.5.1. Mức độ

2.3.1.5.2. Loại tin

2.3.2. Kiểm soát nội bộ

2.3.2.1. Danh sách phiếu KS

2.3.2.2. Tạo phiếu KS

2.3.2.3. QL câu hỏi

2.3.2.4. QL Bộ đề

2.3.2.5. Cấu hình

2.3.2.5.1. Nhóm chức vụ

2.3.2.5.2. Nhóm câu hỏi

2.3.2.5.3. Bộ câu hỏi

2.3.3. Tuyển dụng

2.3.3.1. Tin tuyển dụng

2.3.3.2. DS ứng tuyển

2.3.3.3. Tin tức

2.3.3.4. Album

2.3.3.5. Cấu hình

2.3.3.5.1. Danh mục

2.3.3.5.2. Thương hiệu

2.3.3.5.3. Slider

2.3.3.5.4. Popup

2.3.3.5.5. Nguồn ứng viên

2.3.3.5.6. Email nhận thông báo

2.3.4. Văn phòng phẩm

2.3.4.1. Đợt đề xuất

2.3.4.1.1. Danh sách

2.3.4.1.2. Đăng ký đợt

2.3.4.1.3. Duyệt đợt

2.3.4.2. Danh sách đề xuất

2.3.4.2.1. Đăng ký

2.3.4.2.2. Duyệt đề xuất

2.3.4.2.3. Xác nhận đã nhận VPP

2.3.4.3. Cấu hình

2.3.5. Hàng lỗi

2.3.5.1. Danh sách

2.3.5.2. Thêm đề xuất

2.3.5.3. Duyệt

2.3.5.4. Cấu hình

2.3.5.4.1. Trạng thái

2.3.5.4.2. Nhóm lỗi

2.3.5.4.3. Nhà cung cấp

2.4. Bi

2.4.1. Bán hàng

2.4.1.1. Tổng quan

2.4.1.2. Theo siêu thị

2.4.1.3. Theo thương hiệu

2.4.1.4. Theo NCC

2.4.1.5. Theo Nhân viên

2.4.1.6. Office convertion

2.4.1.7. Theo sản phẩm

2.4.1.8. KPIs

2.4.1.9. Theo dõi giảm giá

2.4.1.10. Theo dõi đơn hàng sai số

2.4.1.11. Theo sản phầm (FB)

2.4.1.12. Top 100 Khách hàng

2.4.2. Mua hàng

2.4.2.1. Theo NCC

2.4.2.2. Theo thương hiệu

2.4.2.3. Theo nhóm SP

2.4.2.4. Theo nhân viên

2.4.2.5. Mua hàng trong năm

2.4.2.6. Theo sản phẩm

2.4.3. Tồn kho

2.4.3.1. Tồn kho bán

2.4.3.2. Tồn kho thực

2.4.3.3. Giá trị tồn kho

2.4.3.4. Vòng quay tồn kho

2.4.3.5. Nhập - Xuất - Tồn

2.4.3.6. Hiệu quả điều chuyển

2.4.3.7. Check giá vốn

2.4.3.8. Tồn kho ngắn hạn - dài hạn

2.4.3.9. Thông tin sản phẩm

2.4.3.10. Theo NCC

2.4.4. Kế toán

2.4.4.1. BC lãi - lỗ

2.4.4.2. THeo dõi kho hàng

2.4.4.3. Theo dõi chi tiết đơn hàng

2.4.4.4. BC sổ nhật ký

2.4.4.5. Bảng cân đối kế toán

2.4.4.6. BC theo đối tượng

2.4.4.7. QL đối tác

2.4.5. Dashboard

2.4.5.1. BC năm

2.4.5.1.1. Tổng quan

2.4.5.1.2. Bán hàng online

2.4.5.2. BC tháng

2.4.5.2.1. Tổng quan

2.5. Website

2.5.1. Mia.vn

2.5.1.1. QL Sản phẩm

2.5.1.1.1. Danh sách

2.5.1.1.2. Chi tiết SP

2.5.1.1.3. Cấu hình thông tin SP

2.5.1.1.4. Nhóm sản phẩm

2.5.1.1.5. Nhóm landing

2.5.1.2. QL Bài viết

2.5.1.2.1. Tin tức

2.5.1.2.2. Thông tin chính sách

2.5.1.2.3. Landing page

2.5.1.3. QL đơn hàng

2.5.1.3.1. Danh sách

2.5.1.3.2. Chi tiết

2.5.1.3.3. Đồng bộ odoo

2.5.1.4. QL Khách hàng

2.5.1.4.1. Danh sách KS

2.5.1.4.2. DS đơn hàng của KH

2.5.1.5. QL Voucher

2.5.1.5.1. Đợt tạo

2.5.1.5.2. Danh sách

2.5.1.5.3. Chi tiết

2.5.1.5.4. Đồng bộ odoo

2.5.1.6. Cấu hình

2.5.1.6.1. Thông tin cơ bản website

2.5.1.6.2. Quản lý Redirect URL

2.5.1.6.3. Slider

2.5.1.6.4. Người nổi tiếng

2.5.1.6.5. Video

2.5.1.6.6. Chi nhánh

2.5.1.6.7. Phí vận chuyển

2.5.2. Balohanghieu.com

2.5.2.1. QL Sản phẩm

2.5.2.1.1. Danh sách

2.5.2.1.2. Chi tiết SP

2.5.2.1.3. Cấu hình thông tin SP

2.5.2.1.4. Nhóm sản phẩm

2.5.2.1.5. Nhóm landing

2.5.2.2. QL Bài viết

2.5.2.2.1. Tin tức

2.5.2.2.2. Thông tin chính sách

2.5.2.2.3. Landing page

2.5.2.3. QL đơn hàng

2.5.2.3.1. Danh sách

2.5.2.3.2. Chi tiết

2.5.2.3.3. Đồng bộ odoo

2.5.2.4. QL Khách hàng

2.5.2.4.1. Danh sách KS

2.5.2.4.2. DS đơn hàng của KH

2.5.2.5. QL Voucher

2.5.2.5.1. Đợt tạo

2.5.2.5.2. Danh sách

2.5.2.5.3. Chi tiết

2.5.2.5.4. Đồng bộ odoo

2.5.2.6. Cấu hình

2.5.2.6.1. Thông tin cơ bản website

2.5.2.6.2. Quản lý Redirect URL

2.5.2.6.3. Slider

2.5.2.6.4. Người nổi tiếng

2.5.2.6.5. Video

2.5.2.6.6. Chi nhánh

2.5.2.6.7. Phí vận chuyển

3. Website

3.1. Mia.vn

3.1.1. Front-end Desktop

3.1.2. Front-end Mobile

3.1.3. Tối ưu tốc độ tải

3.1.3.1. Render HTML from server

3.1.3.2. Cache NGINX, memcache, redis cache

3.1.3.3. Giảm thiểu DOM

3.1.3.4. Mix and Minify HTML, CSS, JS

3.2. Balohanghieu.com

3.2.1. Front-end Desktop

3.2.2. Front-end Mobile

3.2.3. Tối ưu tốc độ tải

3.2.3.1. Render HTML from server

3.2.3.2. Cache NGINX, memcache, redis cache

3.2.3.3. Giảm thiểu DOM

3.2.3.4. Mix and Minify HTML, CSS, JS