登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
Chương 2: Cảm ứng により Mind Map: Chương 2: Cảm ứng

1. Bài 24: Ứng động

1.1. Khái niệm

1.1.1. Là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng

1.2. Các loại ứng động

1.2.1. Quang ứng động

1.2.2. Nhiệt ứng động

1.2.3. Hóa ứng động

1.2.4. Thủy ứng động

1.2.5. Điện ứng động

1.3. Các kiểu ứng động (2 loại)

1.3.1. Ứng động không sinh trưởng

1.3.1.1. Khái niệm: là vận động không có sự phân chia và lớp lên của các tế bào của cây

1.3.1.2. Tác nhân: chấn động, va chạm cơ học

1.3.1.3. Cơ chế: do sự thay đổi sức trương nước của tế bào chuyển hóa

1.3.1.4. Tính chu kì: không

1.3.2. Ứng động sinh trưởng

1.3.3. Khái niệm: là vận động có sự phân chia và lớn lên của các tế bào cây

1.3.4. Tác nhận: nhiệt độ, ánh sáng

1.3.5. Cơ chế: do sự sinh trưởng không đều của các tế bào 2 phía kích thích

1.3.6. Tính chu kỳ: có

2. Bài 23: Hướng động

2.1. Khái niệm

2.1.1. là hình thức phản ứng của các cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ 1 hướng

2.2. Kiểu hướng động

2.2.1. Hướng sáng

2.2.1.1. Thân: hướng động dương

2.2.1.2. Rễ: hướng động âm

2.2.1.3. Giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp

2.2.2. Hướng trọng lực

2.2.2.1. Thân: hướng trọng lưc âm

2.2.2.2. Rễ: hướng trọng lực dương

2.2.2.3. Giúp cây đứng vững

2.2.3. Hướng hóa

2.2.3.1. Các chất dinh dưỡng: Hướng hóa dương

2.2.3.2. Các chất độc: Hướng hóa âm

2.2.3.3. Rễ hướng về có chất dinh dưỡng

2.2.4. Hướng nước

2.2.4.1. Thân: Hướng nước âm

2.2.4.2. Rễ: hướng nước dương

2.2.4.3. giúp cây hấp thụ nước

2.2.5. Hướng tiếp xúc

2.2.5.1. Tế bào của cơ quan không được tiếp xúc: sinh trưởng nhanh

2.2.5.2. Tế bào của cơ quan được tiếp xúc: sinh trưởng châm

2.2.5.3. giúp dây leo đứng vững và vươn cao