FIBRES --> TEXTILES FINISHING

登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
FIBRES --> TEXTILES FINISHING により Mind Map: FIBRES --> TEXTILES FINISHING

1. 3.Textiles(Vải)

1.1. Wovens(Dệt thoi)

1.2. Knits(Dệt kim)

1.3. Non-Woven)(Vải không dệt)

2. 4.Textiles Finishing

2.1. Kéo sợi,chải

2.2. Hồ sợi

2.3. Dệt vải

2.4. Giũ hồ

2.5. Nấu

2.6. Xử lý Axit

2.7. Tẩy trắng

2.8. Giặt

2.9. Làm bóng

2.10. Nhuộm, in hoa

2.11. Giặt,

2.12. Hoàn tất,văng khố

3. 1.Fibres(Xơ)

3.1. Xơ tự nhiên

3.1.1. Xơ thực vật(Cellulose)

3.1.1.1. Cotton(Bông),Liner(Lanh), Jute(Đay),Ramis,Hemp(Gai),…

3.1.2. Xơ động vật(Protein)

3.1.2.1. Silk(Tơ tằm), Wool(Len),Hair(Tóc,Lông),….

3.2. Xơ nhân tạo

3.2.1. Sợi tái sinh Cenllulose

3.2.1.1. Viscose từ gỗ, sợi tre, sợi rong biển,…

3.2.2. Sợi tổng hợp(Synthetic Polymers)

3.2.2.1. Polyser,Polyacrylic,Nylon,…..

3.2.3. Sợi vô cơ (Inorganics)

3.2.3.1. Glass,Cacbon,Metal

4. 2.Yarn(Sợi)

4.1. Sợi xơ ngắn

4.1.1. Sợi xơ ngắn

4.1.1.1. Từ một loại nguyên liệu(Cotton,PES,...)

4.1.2. Sợi pha(Blend Yarn)

4.1.3. Sợi trộn(Mix-Yarn)

4.1.3.1. 2 nguyên liệu trở lên, xơ ngắn(Có màu sẵn)

4.1.4. Fancy Yarn

4.1.4.1. 3 nguyên liệu trở lên,một loại nguyên làm lõi là Filament

4.1.5. Sợi Cotton

4.1.6. Viscose(Rayon)

4.2. Sợi xơ dài(Filament)

4.2.1. Nylon(Polyamid)

4.2.2. Polyester(PES,PE)

4.2.3. Polyurethan(PU)