登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
thông tin về Nito により Mind Map: thông tin về Nito

1. cấu tạo phân tử

1.1. - Trong phân tử NH3, N liên kết với ba nguyên tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực.

1.2. NH3 có cấu tạo hình chóp với nguyên tử Nitơ ở đỉnh.

1.3. Nitơ còn một cặp electron hóa trị là nguyên nhân gây ra tính bazơ của NH3.

2. Tính chất vật lí

2.1. Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí (d = 28/29).

2.2. Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng (-196oC) và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp

2.3. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp.

3. Tính chất hóa học

3.1. Ở nhiệt độ thường, nitơ trơ về mặt hóa học vì có liên kết ba bền vững.

3.2. Ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động.

3.3. Nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Tuy nhiên tính oxi hóa vẫn là chủ yếu

3.4. Tính oxi hóa:

3.4.1. Tác dụng với kim loại → muối nitrua.

3.4.1.1. Nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Li

3.4.1.2. Nhiệt độ cao phản ứng với một số kim loại như Mg, Ca và Al ...

3.4.2. Tác dụng với H2 → Amoniac

3.5. Tính khử

3.5.1. Nitơ tác dụng với O2 khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ của lò hồ quang điện (30000C). => Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với Oxi.

4. Điều chế

4.1. Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân muối amoni nitrit

4.2. Trong công nghiệp: chưng cất phân đoạn không khí lỏng, dùng màng lọc rây phân tử.

5. Ứng dụng

5.1. Phần lớn được dùng để tổng hợp amoniac từ đó sản xuất ra các loại phân đạm, axit nitric... Dùng làm môi trường trơ cho các ngành công nghiệp luyện kim; nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các các mẫu sinh học khác....