登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
AMIN により Mind Map: AMIN

1. Tính chất vật lý

1.1. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin

1.1.1. Khí mùi khai khó chịu

1.1.2. Dễ tan

1.1.3. Độc

1.2. Phân tử khối càng tăng: Nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần

1.3. Amin thơm

1.3.1. Lỏng, không màu

1.3.2. Ít tan trong nước

1.3.3. Rất độc

2. Tính chất hóa học

2.1. Tính bazo

2.1.1. Amin thơm < amoniac < amin béo Làm quỳ tím->xanh(trừ amin thơm) CH3NH2 + HOH → CH3NH3+ + OH–

2.1.2. Td axit: R–NH2 + HCl → R–NH3Cl

2.1.3. Td muối (metylamin, propylamin...) 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3↓ + 3CH3NH3Cl

2.2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin: C6H5NH2+3Br2→C6H2Br3NH2↓+3HBr (2,4,6-tribromanilin) ->Phản ứng này dùng để nhận biết anilin.

3. Khái niệm, phân loại, danh pháp và đồng phân

3.1. Khái niệm: Thay H trong NH3 = gốc HC -> amim

3.2. Phân loại

3.2.1. Theo gốc HC

3.2.1.1. Amin béo: CH3NH2, C2H5NH2,...CTPT: CnH2n+3N

3.2.1.2. Amin thơm: C6H5NH2

3.2.2. Theo bậc amin = số nguyên tử H bị thay thế ( bậc 1,2,3)

3.3. Danh pháp

3.3.1. Thay thế : tên HC+vị trí N+ amin

3.3.2. Gốc chức : tên gốc HC + amin

3.4. Đồng phân

3.4.1. Về mạch C

3.4.2. Vị trí nhóm chức

3.4.3. Bậc của amin