Đồng hợp loại các loại

登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
Đồng hợp loại các loại により Mind Map: Đồng hợp loại các loại

1. Đơn phương chấm dứt hợp đồng (428)

1.1. Khi 1 bên vi phạm nghiêm trọng thoả thuận nghĩa vụ trong hợp đồng do 2 bên thoả thuận, pháp luật quy định

1.2. (khoản 3,4,5 điều 428) Hợp đồng chấm dứt từ khi bên kia n

1.3. xo xánh

1.3.1. Huỷ bỏ (423)

1.3.1.1. Do chậm thực hiện nghĩa vụ

1.3.1.2. Do không có khả năng làm

1.3.1.3. Do tài sản bị hư hại, bị hỏng, bị mất

1.3.1.4. hậu quả

1.3.1.4.1. Hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên không phải thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận

1.3.1.4.2. Hoàn trả cho nhau những gì đã nhận sau khi trừ đi chi phí

1.3.2. đơn phương 428

1.3.2.1. - Khi một bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ trong hợp đồng - Do hai bên thỏa thuận - Do pháp luật quy định

1.3.2.2. hậu quả

1.3.2.2.1. Hợp đồng chấm dứt kể từ thời điểm bên kia nhận được thông báo chấm dứt

1.3.2.2.2. Các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ nữa

2. Hợp đồng vô hiệu (117)

2.1. Vi phạm các điều kiện có hiệu lực ở điều 117

2.2. Từ 123 đến 133 cũng được áp dụng với hợp đồng vô hiệu

2.3. Huỷ bỏ hợp đồng(423)

2.3.1. Bên kia vi phạm thoả thuận mà 2 bên đã đề ra và cam kết thực hiện VD: anh ba nuôi cá sấu làm da cho túi Gucci

2.3.2. Huỷ bỏ do chậm nghĩa vụ, không có khả năng thực hiện

2.3.3. Hậu quả của việc huỷ bỏ hợp đồng (427)

3. Chấm dứt hợp đồng (422)

3.1. Khi hợp đồng đã hoàn thành

3.2. Theo thoả thuận của các bên

3.3. Cá nhân chết, pháp nhân chấm dứt sự tồn tại

3.4. Hợp đồng bị đơn phương chấm dứt thực hiện (423, 427)

4. Điều 402,405 BDSL:

4.1. (1)Hợp đồng song vụ

4.2. (2) Hợp đồng đơn vụ

4.3. (3) Hợp đồng chính (không phụ thuộc hợp đồng phụ) VD: hợp đồng vay tiền

4.4. (4) Hợp đồng phụ (hiệu lực phụ thuộc hợp đồng chính) VD: hợp đồng bảo lãnh đi kèm hợp đồng vay tiền

4.5. (5) Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba VD: vận chuyển hàng hoá cho bên thứ ba( thứ 3 có lợi)

4.6. (6) Hợp đồng theo mẫu (điều 405 BLDS) VD: hợp đồng điện nước,... (có mẫu sẵn)

4.7. (7) Hợp đồng có điều kiện (khoản 6 điều 402 BLDS) VD: sự phát sinh thay đổi khi có điều kiện

4.8. (8) Điều kiện giao dịch chung (khoản 1 điều 406 BLDS) (chấp nhận thực hiện giao kết hợp đồng

5. Thời điểm hiệu lực: khoản 1 điều 401.

5.1. Thời điểm giao kết

5.2. Thời điểm do các bên thoả thuận

5.3. Thời điểm do pháp luật quy định