登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
Vùng cánh tay により Mind Map: Vùng cánh tay

1. **Vùng cánh tay trước **

1.1. Cơ nhị đầu

1.1.1. Nguyên ủy

1.1.1.1. Đầu dài - củ trên ổ chảo

1.1.1.2. Đầu ngắn - mỏm quạ xương vai

1.1.2. Bám tận

1.1.2.1. Lồi củ quay, trẽ cân cơ

1.1.3. Động tác

1.1.3.1. Gấp cẳng tay vào cánh tay

1.1.4. Thần kinh

1.1.4.1. TK cơ bì

1.2. Cơ quạ

1.2.1. Nguyên ủy

1.2.1.1. Mỏm quạ

1.2.2. Bám tận

1.2.2.1. 1/3 trên + 1/3 giữa mặt trong xương cánh tay

1.2.3. Động tác

1.2.3.1. Khép cánh tay

1.2.4. Thần kinh

1.2.4.1. TK cơ bì

1.3. Cơ cánh tay

1.3.1. Nguyên ủy

1.3.1.1. 2/3 dưới xương cánh tay

1.3.1.2. Vách gian cơ trong / ngoài

1.3.2. Bám tận

1.3.2.1. Mặt trước mỏm vẹt xương trụ

1.3.3. Động tác

1.3.3.1. Gấp cẳng tay vào cánh tay

1.3.4. Thần kinh

1.3.4.1. TK cơ bì

1.4. Mạch máu, thần kinh

1.4.1. Bó mạch TK

1.4.1.1. Nằm trong ống cánh tay

1.4.1.2. Thành trước

1.4.1.2.1. 1/2 trên

1.4.1.2.2. 1/2 dưới

1.4.1.3. Thành sau

1.4.1.3.1. Vách gian cơ trong

1.4.1.4. Thành trong

1.4.1.4.1. Mạc nông, da, tổ chức dưới da

1.4.2. ĐM cánh tay

1.4.2.1. Đường đi

1.4.2.1.1. ĐM nách từ bờ dưới cơ ngực lớn - khuỷu

1.4.2.1.2. Dưới nếp khuỷu 3cm

1.4.2.2. Dây giữa

1.4.2.2.1. Trên

1.4.2.2.2. Sau

1.4.2.2.3. Dưới

1.4.2.3. Ngành bên

1.4.2.3.1. ĐM cánh tay sâu

1.4.2.3.2. ĐM bên trụ trên

1.4.2.3.3. ĐM bên trụ dưới

1.4.2.4. Ngành nối

1.4.2.4.1. ĐM nách

1.4.2.4.2. Mạng mạch khớp khuỷu

1.4.3. TM cánh tay

1.4.3.1. 2 TM đi kèm ĐM

1.4.3.1.1. Ngoài - TM đầu

1.4.3.1.2. Trong - TM nền

2. **Vùng cánh tay sau**

2.1. Cơ tam đầu

2.1.1. Nguyên ủy

2.1.1.1. Đầu dài - củ dưới ổ chảo

2.1.1.2. Đầu ngoài, đầu trong - mặt sau xương cánh tay

2.1.2. Bám tận

2.1.2.1. Mặt trên mỏm khuỷu

2.1.3. Động tác

2.1.3.1. Duỗi khớp khuỷu

2.1.4. Thần kinh

2.1.4.1. TK quay

2.2. Bó mạch TK

2.2.1. Trên

2.2.1.1. ĐM cánh tay sâu

2.2.1.2. TK quay

2.2.2. Dưới

2.2.2.1. ĐM bên trụ trên

2.2.2.2. Dây TK trụ