Quy trình xây dựng kịch bản tư vấn và chăm sóc khách hàng

登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
Quy trình xây dựng kịch bản tư vấn và chăm sóc khách hàng により Mind Map: Quy trình xây dựng kịch bản tư vấn và chăm sóc khách hàng

1. Chuẩn bị

1.1. Xác định chân dung KH tiềm năng

1.1.1. B2C: Doanh nghiệp với khách hàng

1.1.1.1. Tuổi

1.1.1.1.1. Dễ chốt nhất

1.1.1.1.2. Dễ mua COMBO

1.1.1.1.3. Bán được nhiều đơn

1.1.1.2. Giới tính

1.1.1.2.1. Giới tính nào phù hợp với mua sản phẩm hoặc dễ chốt dịch vụ hơn

1.1.1.3. Tình trạng quan hệ

1.1.1.4. Thu nhập

1.1.1.4.1. Để sale có thể biết được đối tượng này có đủ tiền để mua sản phẩm, dịch vụ bên mình không.

1.1.1.5. Sở thích

1.1.1.5.1. Mục đích làm nội dung phù hợp đối tượng khách hàng

1.1.1.6. Vấn đề - Nỗi đau

1.1.1.6.1. Mua để làm gì

1.1.1.6.2. Trầm trọng nỗi đau

1.1.2. B2B: Doanh nghiệp với doanh nghiệp

1.1.2.1. Ngành nghề kinh doanh

1.1.2.2. Quy mô công ty

1.1.2.3. Tuổi đời công ty

1.1.2.4. Doanh thu

1.2. Mục đích

1.2.1. Biết khách hàng mình là ai

1.2.1.1. Kịch bản tư vấn phù hợp

1.2.1.2. Dùng phần quà nào thu hút họ

1.2.1.3. Phân loại khách hàng

1.2.2. Đánh giá hiệu quả sale với marketing

1.3. Vấn đề và điều làm KH sung sướng, phấn khích

1.3.1. Tìm mồi câu thu hút

1.3.2. Lồng ghép sản phẩm dich vụ với sự sung sướng phấn khích này qua tính năng lợi ích của sản phẩm

1.4. Chuẩn bị đầy đủ thông tin

1.4.1. Kịch bản tư vấn

1.4.2. Thông tin sản phẩm

1.4.3. Chính sách ưu đãi

1.4.4. Lưu ý trước khi tư vấn

2. Tiếp cận và gây ấn tượng với KH

2.1. Tiếp cận

2.1.1. Nhắn tin FB

2.1.2. Nhắn tin Zalo

2.1.3. Gọi điện

2.1.4. Gọi Zalo

2.1.5. Gặp trực tiếp

2.2. Nhắn tin FB

2.2.1. Đặt hàng trực tiếp trên website

2.3. Dịch vụ

2.3.1. Nhắn tin FB

2.3.1.1. Xin SĐT

2.3.1.1.1. Kết bạn Zalo

2.4. Tạo sợi dây liên kết với KH

2.4.1. Làm thế nào KH ấn tượng với mình

2.4.2. Làm sao tạo sự thân thiện gắn kết với KH

2.4.2.1. Kể chuyện đồng cảm

2.5. Vai diễn

2.5.1. Tùy ngành nghề, sản phẩm phù hợp

2.5.2. Dịch vụ ô tô

2.5.2.1. Có chuyên môn về ô tô

2.5.2.1.1. Dạ vâng

2.5.3. Phụ kiện ô tô

3. Khai thác nhu cầu của KH

3.1. Phải xác định rõ nhu cầu của KH trước khi báo giá

3.1.1. Giá trị lợi ích

3.2. Phỏng đoán dựa trên kinh nghiệm và chân dung KH đã phân tích

3.3. Đặt câu hỏi

3.3.1. Câu hỏi mở (Có nhiều câu trả lời hơn, không phải hỏi cung)

3.3.1.1. How - Bạn muốn mua cái ốp chìa khóa trông ntn?

3.3.1.2. What - Bạn muốn sử dụng dịch vụ đồng sơn hay là sơn dặm

3.3.1.3. Why - Tại sao bạn muốn sử dụng dịch vụ này?

3.3.2. Hình ảnh sản phẩm thực tế sẽ khác với quảng cáo

3.3.3. Chất lượng sản phẩm

3.3.4. Giao hàng chậm

3.3.5. Giao hàng giả không được hoàn tiền

4. Cách sản phẩm, dịch vụ giải quyết nhu cầu của KH

4.1. Chức năng lý tính sản phẩm

4.1.1. Hiệu suất hơn: An toàn, hiệu quả, chất lượng, mạnh mẽ, bền, nhanh

4.1.2. Đơn giản hóa cuộc sống

4.1.3. Nâng cao tư duy

4.1.4. Tiết kiệm tiền

4.1.5. Cải thiện sức khỏe

4.1.6. Kết nối

4.1.7. Cảm quan: mùi vị, ân thanh, cảm nhận

4.1.8. Trải nghiệm: dịch vụ cá nhân, ký ức, trách nhiệm, dịp đặc biệt, sự sang trọng

4.2. Chức năng cảm tính sản phẩm

4.2.1. Lạc quan

4.2.2. Tự do

4.2.3. Sự chú ý

4.2.4. Hiểu biết

4.2.5. Trong tầm kiểm soát

4.2.6. Được yêu thích

4.2.7. Thoải mái

4.3. Tạo niềm tin

4.3.1. Cảm nhận Feedback khách hàng

4.3.2. Bằng cấp chứng chỉ

4.3.3. Quy mô doanh nghiệp

4.3.4. Cơ sở vật chất

4.3.5. Kết quả khách hàng đạt được

5. Quà tặng, giới hạn

5.1. Quà tặng

5.1.1. Tặng giá trị sản phẩm, dịch vụ

5.1.2. Làm KH nhớ đến sản phẩm, dịch vụ

5.2. Giới hạn (Fomo)

5.2.1. Giới hạn thời gian

5.2.1.1. Đặt khi nào

5.2.2. Giới hạn số lượng

5.2.2.1. Số lượng hàng còn đang ít và rất lâu mới có hàng

5.2.3. Giới hạn vị trí địa lý

5.2.4. Giới hạn giới tính

5.2.5. Giới hạn độ tuổi

6. Báo giá

6.1. Giá của bạn

6.1.1. 2 so sánh về giá

6.1.1.1. Mức giá ít rủi ro nhất

6.1.1.2. Mức giá hời nhất

6.1.2. Tự đánh giá

6.1.2.1. Phù hợp sản phẩm, dịch vụ có giá trị cao

6.1.3. Báo giá kèm quà tặng, Fomo

6.2. So sánh giá với thị trường

6.3. Ưu đãi, chính sách giá, chính sách đổi trả

7. Xử lý từ chối

7.1. Nguyên nhân sự từ chối này

7.1.1. Kể chuyện

7.1.2. Đặt câu hỏi

7.1.2.1. Nếu không phải trả tiền

7.1.2.2. Ngoài vấn đề về tiền ra thì anh phải

7.1.2.3. Để tôi về hỏi ....

7.1.3. Khám phá

7.2. Giải pháp cho những lời từ chối

7.3. Dự đoán trước được lời từ chối

7.4. Đưa ra FOMO

7.5. Tôi không có thời gian

7.6. Tôi không đủ tiền

7.7. Tôi đã từng dùng sản phẩm dịch vụ này rồi nhưng không hiệu quả

8. Chốt thử và chốt thật

8.1. Thử sai

8.2. Chèn chân vào khe cửa - Anh thanh toán chuyển khoản hay trực tiếp

8.3. Có có - Anh có muốn sản phẩm A hay sản phẩm B

8.4. Kêu gọi hành động

9. Mua thêm và chăm sóc KH

9.1. Up sale

9.2. Down sale

9.3. Chăm sóc khách hàng