登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
Cách gọi tên により Mind Map: Cách gọi tên

1. Muối

1.1. Kim loại + gốc axit

1.2. Ex: CaCO3 : canxi cacbonat

1.3. Phân loại

1.3.1. Muối trung hòa

1.3.2. Muối axit

2. Oxit

2.1. Oxit axit

2.1.1. (tiền tố) phi kim + (tiền tố) oxit

2.1.1.1. Ex: điphotpho pentaoxit

2.2. Oxit bazơ

2.2.1. kim loại + (hóa trị) + oxit

2.2.1.1. Ex: Đồng (II) oxit

3. Axit

3.1. Theo O

3.1.1. Không có O

3.1.1.1. axit + phi kim + hidric

3.1.1.1.1. Ex: axit clo hidric

3.1.2. Có O

3.1.2.1. Nhiều O

3.1.2.1.1. Axit + phi kim + ic

3.1.2.2. Ít O

3.1.2.2.1. Axit + phi kim + ơ

4. Bazơ

4.1. Tan

4.1.1. Bazơ của K, Na, Ba, Ca

4.2. Không tan

4.2.1. chắc là còn lại

4.3. Tên

4.3.1. Kim loại + hidroxit

4.3.1.1. Ex: Natri hidroxit