Các thời kì và chữ viết Trung Hoa
by Trần Thị Ngọc Điểm
1. Giáp cốt văn
1.1. là chữ hán cổ xưa nhất (thời kì Ân Thương)
1.2. chữ viết trên mai rùa và xương thú
1.3. phục vụ cho tầng lớp vua chúa
1.4. nội dung chủ yếu về bói toán
2. Thạch cổ văn
2.1. xuất hiện sau Giấp cốt văn và trước Tiểu Triện (thời kì Xuân thu- Chiến quốc)
2.2. chữ khắc trên phiến đá
2.3. ghi chép các văn bản hành chính, thơ ca
3. Kim văn
3.1. là sự kế thừa và phát triển của Giáp cốt văn (thịnh hành vào thời Tây Chu)
3.2. nội dung đa dạng: sự kiện lịch sử, dòng họ, chế độ phong kiến, lễ nghi,...
3.3. văn tự khắc hoặc đúc trên đồ đồng
3.4. chia làm 4 loại dựa trên 4 thời kì phát triển
3.4.1. Ân kim văn (khoảng 1300-1046 trc.CN)
3.4.2. Tây Chu kim văn (khoảng 1046-771 trc.CN)
3.4.3. Đông Chu kim văn (770-222 trc.CN)
3.4.4. Tần Hán kim văn (221-219 trc.CN)
3.5. biến mất vào thời Hán
4. Đại triện
4.1. lưu hành thời Tây Chu
4.2. là một khái niệm không thống nhất (vẫn còn gây tranh cãi)
4.3. phát triển từ Kim văn
4.4. là cơ sở phát triển chữ Tiểu Triện, Khải Thư
4.5. được khắc trên các đồ vật quý
5. Tiểu Triện
5.1. là bước phát triển từ Đại Triện
5.2. được coi là cuộc thống nhất văn tự có hệ thống đầu tiên của TQ
5.3. có cách viết phức tạp, thường dùng để khắc ấn Triện
5.4. được khắc trên các đồ vật quý nhằm thể hiện quyền lực
6. Khải Thư
6.1. Bước phát triển hoàn thiện nhất của chữ Hán
6.2. ra đời vào khoảng đời Hán, hoàn thiện vào đời Ngụy Tấn, phát triển rực rỡ vào đời Đường
6.3. đơn giản, dễ viết, phần lớn chữ in ngày nay đều thuộc chữ Khải
6.4. ngày nay được dùng trong in ấn
7. Thư Pháp
7.1. xuất hiện khi chữ Hán bắt đầu được sử dụng để ghi chép
7.2. dần dần trở thành một hình thức thể hiện cá tính và thẩm mĩ
7.3. gìn giữ văn hóa, bảo tồn và phát huy giá trị của chữ Hán
8. Khái niệm
8.1. Chữ viết Trung Hoa là một hệ thống ký tự phức tạp và độc đáo, đã có lịch sử phát triển hàng nghìn năm. Khác với các hệ thống chữ cái của nhiều ngôn ngữ khác, chữ Hán không biểu thị âm tiết mà biểu thị ý nghĩa. Mỗi chữ Hán thường đại diện cho một ý tưởng hoặc một khái niệm cụ thể.
8.2. Bao gồm:
8.2.1. Chữ tượng hình
8.2.2. Tượng ý
8.2.3. Tượng thanh
8.2.4. Hệ thống chữ biểu ý