Gia phả họ Đoàn

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Gia phả họ Đoàn by Mind Map: Gia phả họ Đoàn

1. Đoàn Danh Lưu

1.1. Lê Thị Tý

1.1.1. Đoàn Thị Quý

1.1.2. Đoàn Danh Hùng

1.1.3. Đoàn Danh Hiền (SN 1950)

1.1.3.1. Đoàn Danh Sơn (SN 1981)

1.1.3.1.1. Đoàn Hoàng Lan (SN 2008)

1.1.3.1.2. Đoàn Danh Đức (SN 2010)

1.1.3.2. Nguyễn Thị Thùy Liên (SN 1981)

1.1.3.3. Đoàn Danh Hưng (SN 1978)

1.1.3.3.1. Đoàn Danh Huy (SN 2005)

1.1.3.3.2. Đoàn Danh Minh (SN 2013)

1.1.3.4. Tạ Hoài Thu (SN 1980)

1.1.4. Hoàng Thị Đỗ (SN 1951)

1.2. Đoàn Danh Tiễu (SN 1914)

1.3. Mai Thị Sửu

1.3.1. Đoàn Thị Quy

1.3.2. Đoàn Thị Tâm

1.3.3. Đoàn Danh Hậu (SN 1960)

1.3.3.1. Đoàn Thị Trang

1.3.3.2. Đoàn Thị Thu

1.3.3.3. Đoàn Quang Trung (SN 1987)

1.3.3.3.1. Đoàn Trúc Anh (SN 2014)

1.3.3.3.2. Đoàn Mai Anh (SN 2018)

1.3.3.3.3. Đoàn Danh Gia Hiếu (SN 2019)

1.3.3.4. Mai Thị Thu Hằng (SN 1987)

1.3.3.5. Đoàn Văn Dũng (SN 1990)

1.3.3.5.1. Đoàn Minh Tiến (SN 2014)

1.3.3.5.2. Đoàn Minh Thư (SN 2016)

1.3.3.5.3. Đoàn Danh Phúc (SN 2018)

1.3.3.5.4. Đoàn Minh An (2024 - 2024)

1.3.3.6. Nguyễn Thị Hương (SN 1991)

1.3.4. Nguyễn Thị Thủy (SN 1960)

2. Trần Thị Pháo