Kom i gang. Det er Gratis
eller tilmeld med din email adresse
Hidrocacbon af Mind Map: Hidrocacbon

1. Try MeisterTask!

2. Hidrocacbon không no

2.1. Anken

2.1.1. CnH2n (n>1)

2.1.2. Đặc điểm cấu tạo

2.1.2.1. Có một liên kết đôi C=C

2.1.2.2. Có đồng phân mạch cacbon

2.1.2.3. Có đồng phân vị trí liên kết đôi

2.1.2.4. Có đồng phân hình học

2.1.3. Tính chất hóa học

2.1.3.1. Phản ứng cộng (H2, Br2, HX,...)

2.1.3.2. Phản ứng trùng hợp

2.1.3.3. Phản ứng oxi hóa

2.1.3.3.1. Hoàn toàn

2.1.3.3.2. Không hoàn toàn

2.1.4. Ứng dụng

2.1.4.1. Làm nguyên liệu

2.2. Ankađien

2.2.1. CnH2n-2 (n>3)

2.2.2. Đặc điểm cấu tạo

2.2.2.1. Có hai liên kết đôi

2.2.3. Tính chất hóa học

2.2.3.1. Phản ứng cộng (H2, Br2,HBr...)

2.2.3.2. Phản ứng trùng hợp

2.2.3.3. Phản ứng oxi hóa

2.2.3.3.1. Hoàn toàn

2.2.3.3.2. Không hoàn toàn

2.3. Ankin

2.3.1. CnH2n-2 (n>1)

2.3.2. Đặc điểm cấu tạo

2.3.2.1. Có một liên kết ba

2.3.2.2. Có đồng phân mạch cacbon

2.3.2.3. có đồng phân vị trí liên kết ba

2.3.3. Tính chất hóa học

2.3.3.1. Phản ứng cộng (H2, Br2, HX,...)

2.3.3.2. Phản ứng đime hóa và trime hóa

2.3.3.3. Phản ứng thế bằng ion kim loại

2.3.3.4. Phản ứng oxi hóa

2.3.3.4.1. Hoàn toàn (phản ứng cháy)

2.3.3.4.2. Không hoàn toàn(làm mất màu dung dịch thuốc tím)

2.3.4. Ứng dụng

2.3.4.1. Làm nguyên liệu

3. Tính chất vật lý

3.1. Ở điều kiện thường

3.1.1. Các hợp chất từ C1-C4 là chất khí (trừ isopren là lỏng)

3.1.2. Từ C5 trở lên là chất lỏng hoặc rắn

3.2. Không tan trong nước

3.3. Không màu

4. Bùi Anh Lượng 11A THPT Nguyễn Huệ

5. Hidrocacbon no

5.1. Ankan

5.1.1. CnH2n+2 (n>0)

5.1.2. Đặc điểm cấu tạo

5.1.2.1. Chỉ có liên kết đơn C-C, C-H

5.1.2.2. Có đồng phân mạch cacbon

5.1.3. Tính chất hóa học

5.1.3.1. Phản ứng thế (halogen)

5.1.3.2. Phản ứng tách

5.1.3.3. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn

5.1.4. Ứng dụng

5.1.4.1. Nhiên liệu

5.1.4.2. Nguyên liệu

5.1.4.3. Dung môi

5.2. Xicloankan

5.2.1. CnH2n (n>0)

5.2.2. Đặc điểm cấu tạo

5.2.2.1. Chỉ có liên kết đơn C-C, C-H

5.2.2.2. Các nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo vòng

5.2.3. Tính chất hóa học

5.2.3.1. Phản ứng thế

5.2.3.2. Phản ứng cộng mở vòng

5.2.3.3. Phản ứng tách hidro

5.2.3.4. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn

5.2.4. Ứng dụng

5.2.4.1. Nguyên liệu

5.2.4.2. Dung môi

5.2.4.3. Nhiên liệu

6. Hidrocacbon thơm

6.1. Ankylbenzen

6.1.1. CnH2n-6 (n>5)

6.1.2. Đặc điểm cấu tạo

6.1.2.1. Có vòng benzen

6.1.2.2. Có đồng phân mạch cacbon của nhánh ankyl

6.1.2.3. Có đồng phân vị trí tương đối của các nhóm ankyl

6.1.3. Tính chất hóa học

6.1.3.1. Phản ứng thế (halogen, nitro)

6.1.3.2. Phản ứng cộng

6.1.3.3. Phản ứng oxi hóa mạch nhánh

6.1.4. Ứng dụng

6.1.4.1. Làm dung môi

6.1.4.2. Làm nguyên liệu