1. Báo cáo đầu vào (14 mẫu)
2. Báo cáo đầu ra
3. Quản lý Jobs
3.1. Lịch chạy job
3.1.1. Mã Job
3.1.2. Tên Job
3.1.3. Thời gian lập lịch
3.1.4. Thời gian chạy job
3.1.5. Thời gian chờ chạy tiếp
3.1.6. Hàm/Thủ tục chạy job
3.1.7. Tham số chạy job
3.1.7.1. Tên tham số
3.1.7.2. Giá trị tham số
3.2. Lịch sử chạy job
3.2.1. Nhật ký chạy job
3.2.2. Thông tin chung
4. Nhật ký
5. Worklist
5.1. Thông tin chung
5.1.1. WI_id
5.1.2. WI_type
5.1.3. Acc_group_id
5.1.4. KBNN_id
5.1.5. Description
5.2. Thông tin chi tiết
5.2.1. Status
5.2.2. Ref_id
6. NSD
6.1. Thông tin chung
6.1.1. Acc_id
6.1.2. Acc_name
6.1.3. KBNN_id
6.1.4. Group_id
6.2. Danh sách nhóm quyền
6.2.1. Roles_id
6.2.2. ChangedAt
7. Nhóm NSD
7.1. Thông tin chung
7.1.1. Group_id
7.1.2. Group_desc
7.2. Danh sách NSD
7.2.1. Acc_id
7.2.2. ChangedAt
8. Quyền
8.1. Thông tin chung
8.1.1. Au_id
8.1.2. Au_desc
8.2. Danh sách chức năng
8.2.1. Fcode
8.2.2. Activity
9. Nhóm quyền
9.1. Thông tin chung
9.1.1. Roles_id
9.1.2. Roles_desc
9.2. Danh sách quyền
9.2.1. Au_id
9.2.2. ChangedAt
9.3. Danh sách NSD
9.3.1. Acc_id
9.3.2. ChangedAt
10. Nhận file BC
10.1. Received files
10.1.1. Header
10.1.1.1. ID
10.1.1.2. File_id
10.1.1.3. File_name
10.1.1.4. Mã đơn vị
10.1.1.5. BC_Type
10.1.1.6. BC_Period
10.1.1.7. Status
10.1.2. Details
10.1.2.1. File_id
10.1.2.2. File_content
10.1.3. Attachments
10.1.3.1. File_id
10.1.3.2. Content
10.2. Backup files
10.2.1. Header
10.2.2. Details