Các khái niệm Kiểm toán

Kom i gang. Det er Gratis
eller tilmeld med din email adresse
Các khái niệm Kiểm toán af Mind Map: Các khái niệm Kiểm toán

1. Cơ sở dẫn liệu

1.1. Khái niệm

1.2. Các dạng cơ sở dẫn kiệu

1.2.1. HIện hữu

1.2.2. Phát sinh

1.2.3. Quyền và nghĩa vụ

1.2.4. Đầy đủ

1.2.5. Đánh gái

1.2.6. Chính xác

1.2.7. Trình bày và công bố

1.3. Ý nghĩa

1.3.1. GĐ lập kế hoạch kiểm toán

1.3.2. GĐ thực hiện kiểm toán

1.3.3. GĐ kết thúc KT

2. 2. Kiểm soát nội bộ

2.1. Khái niệm và mục tiêu

2.2. CÁc thành phần của kiểm soát nội bộ

2.2.1. Môi trường kiểm soát

2.2.2. Quy trình đánh gái rủi ro của đơn vị

2.2.2.1. Xác định mục tiêu của đơn vị

2.2.2.2. Nhận dạng rủi ro

2.2.2.3. Phân tích và đánh gía rủi ro

2.2.3. Hệ thống thông tin và liên lạc

2.2.4. Các hoạt động kiểm soát

2.2.5. Giám sát các kiểm soát

2.3. Ý nghĩa kiểm soát nội bộ đối vs công tác kiểm toán

3. 3. Sai sót

3.1. Khái niệm và nhận dạng sai sót

3.1.1. Khái niệm

3.1.2. Nhận dạng sai sót

3.1.2.1. Nguyên nhân

3.1.2.2. Các loại sai sót

3.2. Các nhân tố ảnh hướng đến sai sót

3.3. Trách nhiệm của KTV đối với sai sót

4. 4. Trọng yếu và rủi ro

4.1. Khái niệm

4.1.1. Trọng yếu

4.1.2. Trọng yếu trong KTBCTC

4.1.2.1. Mức trọng yếu

4.1.2.2. Mức trọng yếu thực hiện

4.2. Phương pháp xác định mức trọng yếu

4.2.1. Xác định mưc trọng yếu tổng thể đối với BCTC và mức trọng yếu thực hiện khi lập kế hoạch kiểm toán

4.2.2. Sửa đổi mức trọng yếu trong quá trình kiểm toán

4.2.3. Xác định mức trọng yếu trong một số th đặc biệt

4.2.4. Lưu tài liệu hồ sơ kiểm toán

4.3. Ý nghiã của kn trọng yếu trong kiểm toán

4.3.1. Lập kế hoạch kiểm toán

4.3.2. Thực hiện kiểm toán

4.3.3. Hình thành ý kiến kiểm toán

4.4. Rủi ro

4.4.1. Rủi ro KT và các nhân tố ảnh hưởng

4.4.1.1. Khái niệm

4.4.1.2. Các loại rủi ro KT

4.4.1.2.1. Rủi ro có sai sót trọng yếu

4.4.1.2.2. Rủi ro phát hiện

4.4.2. Mức độ ảnh hưởng của việc đánh gái rủi ro kiểm toán đến phạm vi công việc kiểm toán

4.4.3. Mói quan hệ giữa rủi ro kiểm toán và tọng yếu

4.4.3.1. Tỷ lệ NGHỊCH

5. 5. Bằng chứng kiểm toán

5.1. Khái niệm và phân loại

5.1.1. Khái niệm

5.1.2. Phân loại

5.1.2.1. Theo nguồn gốc bằng chứng

5.1.2.1.1. Do KTV khai thác và phát hiện

5.1.2.1.2. do bên thứ 3 cung cấp

5.1.2.1.3. do khách hàng cung cấp

5.1.2.2. Theo loại hình của bằng chứng

5.1.2.2.1. Bằng chứng vật chất

5.1.2.2.2. Bằng chứng tài liệu

5.1.2.2.3. Bằng chứng thu thập qua phỏng vấn, ghi chép của KTV

5.2. Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán

5.3. Phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán (các thủ tục/kỹ thuật thu thập bằng chứng KT)

5.3.1. Kiểm tra

5.3.2. Quan sát

5.3.3. Phỏng vấn

5.3.4. Xác nhận từ bên ngoài

5.3.5. tính toán lại

5.3.6. thực hiện lại

5.3.7. Phân tích