Iniziamo. È gratuito!
o registrati con il tuo indirizzo email
HARRY da Mind Map: HARRY

1. MỤC TIÊU

1.1. Đc điểm tối đa

1.2. Viết văn giỏi hơn

1.3. Vẽ đẹp hơn

1.4. Có nhiều bạn thân

1.5. Có nhiều trò chơi thú vị

2. TRƯỜNG LỚP

2.1. Bạn bè

2.1.1. Đức

2.1.2. Trần Nam

2.1.3. Hoàng

2.1.4. ...

2.2. Thầy cô

2.2.1. Chán, nghiêm khắc (nhiều)

2.2.1.1. Thảo Linh (Toán)

2.2.1.2. Simon (Math)

2.2.1.3. Hiền W (Văn)

2.2.1.4. ...

2.2.2. Hay, hấp dẫn (ít)

2.2.2.1. David (Science)

2.2.2.2. Nhài (Sinh)

2.2.2.3. Dung (Tiếng Anh)

2.2.2.4. ...

2.3. Môn học

2.3.1. Chán, khó (bình thường)

2.3.1.1. Văn

2.3.1.2. Lý

2.3.1.3. ...

2.3.2. Chán, dễ (ít)

2.3.2.1. GDCD

2.3.3. Hay, khó (ít)

2.3.3.1. Science

2.3.3.2. Hóa

2.3.3.3. Sinh

2.3.3.4. ...

2.4. Trang bị

2.4.1. 4 quạt trần

2.4.2. 2 điều hòa

2.4.3. Máy tính

3. TÍNH CÁCH

3.1. Rộng rãi

3.1.1. Chia sẻ cho bạn

3.1.2. Tình nguyện

3.1.2.1. Bệnh viện

3.2. Chán học

3.2.1. Văn

3.2.2. Lý

3.2.3. Math

3.3. Thích chơi game

3.3.1. Pixel

3.3.1.1. Broforce

3.3.1.2. Minecraft

3.3.2. Roblox

3.3.2.1. Phantom Forces

3.3.2.2. Vehicle Simulator

3.3.2.3. Boost Vector

3.3.2.4. Elementary Battleground

3.3.3. Dead Cells

3.4. Thích fastfood

4. GIA ĐÌNH

4.1. Mẹ

4.1.1. Nghiêm khắc

4.1.2. Ghét game

4.2. Chú Khoa

4.2.1. Chiều chuộng

4.2.2. Coi trọng sức khỏe

4.2.3. Hay hút thuốc

4.3. Anh Bin

4.3.1. Thích giày

4.3.2. Thích rap

4.3.3. Thích chơi game

4.3.4. Quyết tâm học

4.3.5. Thích tập thể hình