1.Sai số & pp giảm sai số

Iniziamo. È gratuito!
o registrati con il tuo indirizzo email
1.Sai số & pp giảm sai số da Mind Map: 1.Sai số & pp giảm sai số

1. Sai số đo

1.1. Khái niệm

1.1.1. Sai số đo

1.1.1.1. độ lệch của kết quả đo khỏi giá trị thực của đại lượng đo

1.1.1.2. Sai số càng lớn thì độ chính xác của phép đo càng giảm và ngược lại

1.1.2. Giá trị thực

1.1.2.1. giá trị của đại lượng đó phản ánh đúng đắn nhất thuộc tính của đối tượng cả về lượng cũng như về chất.

1.1.2.1.1. Giá trị thực không phụ thuộc phương tiện đo, phương pháp đo xác định chúng và là chân lý cần đạt tới

1.1.2.1.2. Thực tế giá trị thực không biết được nên phải thay bằng giá trị thực tế

1.1.3. Giá trị thực tế

1.1.3.1. giá trị tìm được bằng thực nghiệm và có xu thế tiệm cận với giá trị thực.

1.2. Phân loại sai số đo

1.2.1. theo cách biểu diễn:

1.2.1.1. Sai số tuyệt đối

1.2.1.1.1. giá trị của đại lượng đó phản ánh đúng đắn nhất thuộc tính của đối tượng cả về lượng cũng như về chất.

1.2.1.2. Sai số tương đối

1.2.1.2.1. Sai số tương đối: tỷ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực δ=∆X/X 100%

1.2.1.2.2. Với phương tiện đo thường dùng sai số tương đối qui đổi γX=∆X/X_dm 100(%) với X_dm là giá trị định mức của thang đo

1.2.2. theo sự phụ thuộc của sai số đo vào đại lượng đo

1.2.2.1. Sai số điểm không: sai số mà giá trị của chúng không phụ thuộc đại lượng đo

1.2.2.2. Sai số độ nhạy: sai số mà giá trị của chúng phụ thuộc đại lượng đo

1.2.3. theo qui luật thay đổi của sai số đo

1.2.3.1. Sai số hệ thống

1.2.3.1.1. sai số không đổi hoặc thay đổi theo một qui luật nhất định khi đo lặp đi lặp lại cùng một đại lượng

1.2.3.2. Sai số ngẫu nhiên

1.2.3.2.1. sai số thay đổi một cách ngẫu nhiên khi đo, lặp đi lặp lại cùng một đại lượng

1.2.4. theo vị trí gây ra sai số đo

1.2.4.1. Sai số phương pháp đo

1.2.4.1.1. gây nên do sự không hoàn hảo của pp đo

1.2.4.2. Sai số phương tiện

1.2.4.2.1. gây nên do sự không hoàn hảo của ptien đo