Iniziamo. È gratuito!
o registrati con il tuo indirizzo email
MEDAL VERBS da Mind Map: MEDAL VERBS

1. Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai

2. Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai

2.1. She might no be in his house

3. Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận nhưng ở mức độ nhẹ hơn must

3.1. You should call her

4. CAN

5. COULD

5.1. Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ

5.1.1. In the past, people could hardly travel easily

6. MUST

6.1. Dùng để xin ý kiến, lời khuyên. "Will" được sử dụng nhiều hơn

6.1.1. Where shall we cat tonight?

6.1.1.1. Chỉ dùng với 2 ngôi "I" và "We"

6.2. Diễn tả sự cần thiết bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai

6.2.1. We must go now

6.2.1.1. Mustn't: chỉ sự cấm đoán

6.2.1.1.1. EX: You mustn't tell lies

6.3. Đưa ra lời khuyên hoặc suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh

6.3.1. You must get up earily in the morning

6.4. Diễn tả khả năng hiện tại hoặc tương lai mà 1 người có thể làm hoặc 1 sự việc có thể xảy ra

6.4.1. You can speak English

6.4.1.1. CAN và COULD còn được dùng trong câu hỏi đề nghị, xin phép, yêu cầu

6.4.1.1.1. EX: Could you pass me the sugar? ; Can I sit here?

7. HAVE TO

7.1. Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do khách quan (nội dung, quy định,...)

7.1.1. I have to wear helmets when driving a motobike

7.1.1.1. Don't have to = Don't need to/needn't: Chỉ sự không cần thiết

8. MAY

8.1. Diễn tả điều gì đó có thể xảy ra ở hiện tại nhưng không chắc

8.1.1. It may be a bomb

8.1.1.1. May, might dùng để xin phép nhưng có tính trang trọng hơn can/could. Might ít được dùng trong văn nói

9. MIGHT

10. WILL

10.1. Đưa ra 1 quyết định tại thời điểm nói

10.1.1. Did you buy sugar! Oh sorry. I'll go now

11. WOULD

11.1. Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai

11.1.1. Tomorrow will be sunny

11.1.1.1. Dùng will/would trong câu đề nghị, yêu cầu, lời mời

11.2. Diễn tả 1 giả định xảy ra hoặc dự đoán sự việc có thể xảy ra trong quá khứ

11.2.1. Might được dùng không phải là Qk của may

11.2.1.1. Where is John? I don't know. He might/may go out with his friends

11.2.2. She was a child. She would be up set when hear this bad news

12. SHALL

13. SHOULD

13.1. Đưa ra lời khuyên, ý kiến. Dùng để suy đoán

13.1.1. She worked hard, she should get the best result

14. OUGHT TO

14.1. Chỉ sự bắt buộc mạnh hơn should nhưng chưa bằng must

14.1.1. You ought not to eat candy to night

15. NEED

15.1. Need là động từ thường

15.1.1. Phải dùng trợ động từ khi thành lập câu phủ định và nghi vấn

15.1.1.1. She need to see you

15.1.1.2. Does she need to see you?

15.1.2. Động từ theo sau nó phải dùng dạng "to infinitive

15.1.2.1. Need he word so hard?

15.2. Need là động từ khiếm khuyết

15.2.1. Chỉ có hình thức hiện tại và đầy đủ đặc tính của động từ khiếm khuyết

15.2.1.1. You needn't go yet, need you