![Mind Map: MEDAL VERBS](https://www.mindmeister.com/image/xlarge/1446772298/mind-map-medal-verbs.png)
1. Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai
2. Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai
2.1. She might no be in his house
3. Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận nhưng ở mức độ nhẹ hơn must
3.1. You should call her
4. CAN
5. COULD
5.1. Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ
5.1.1. In the past, people could hardly travel easily
6. MUST
6.1. Dùng để xin ý kiến, lời khuyên. "Will" được sử dụng nhiều hơn
6.1.1. Where shall we cat tonight?
6.1.1.1. Chỉ dùng với 2 ngôi "I" và "We"
6.2. Diễn tả sự cần thiết bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai
6.2.1. We must go now
6.2.1.1. Mustn't: chỉ sự cấm đoán
6.2.1.1.1. EX: You mustn't tell lies
6.3. Đưa ra lời khuyên hoặc suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh
6.3.1. You must get up earily in the morning
6.4. Diễn tả khả năng hiện tại hoặc tương lai mà 1 người có thể làm hoặc 1 sự việc có thể xảy ra
6.4.1. You can speak English
6.4.1.1. CAN và COULD còn được dùng trong câu hỏi đề nghị, xin phép, yêu cầu
6.4.1.1.1. EX: Could you pass me the sugar? ; Can I sit here?
7. HAVE TO
7.1. Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do khách quan (nội dung, quy định,...)
7.1.1. I have to wear helmets when driving a motobike
7.1.1.1. Don't have to = Don't need to/needn't: Chỉ sự không cần thiết
8. MAY
8.1. Diễn tả điều gì đó có thể xảy ra ở hiện tại nhưng không chắc
8.1.1. It may be a bomb
8.1.1.1. May, might dùng để xin phép nhưng có tính trang trọng hơn can/could. Might ít được dùng trong văn nói
9. MIGHT
10. WILL
10.1. Đưa ra 1 quyết định tại thời điểm nói
10.1.1. Did you buy sugar! Oh sorry. I'll go now
11. WOULD
11.1. Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai
11.1.1. Tomorrow will be sunny
11.1.1.1. Dùng will/would trong câu đề nghị, yêu cầu, lời mời
11.2. Diễn tả 1 giả định xảy ra hoặc dự đoán sự việc có thể xảy ra trong quá khứ
11.2.1. Might được dùng không phải là Qk của may
11.2.1.1. Where is John? I don't know. He might/may go out with his friends
11.2.2. She was a child. She would be up set when hear this bad news
12. SHALL
13. SHOULD
13.1. Đưa ra lời khuyên, ý kiến. Dùng để suy đoán
13.1.1. She worked hard, she should get the best result
14. OUGHT TO
14.1. Chỉ sự bắt buộc mạnh hơn should nhưng chưa bằng must
14.1.1. You ought not to eat candy to night
15. NEED
15.1. Need là động từ thường
15.1.1. Phải dùng trợ động từ khi thành lập câu phủ định và nghi vấn
15.1.1.1. She need to see you
15.1.1.2. Does she need to see you?
15.1.2. Động từ theo sau nó phải dùng dạng "to infinitive
15.1.2.1. Need he word so hard?
15.2. Need là động từ khiếm khuyết
15.2.1. Chỉ có hình thức hiện tại và đầy đủ đặc tính của động từ khiếm khuyết
15.2.1.1. You needn't go yet, need you