Phòng Tài chính

Iniziamo. È gratuito!
o registrati con il tuo indirizzo email
Phòng Tài chính da Mind Map: Phòng Tài chính

1. Lập kế hoạch tài chính – ngân sách

2. Quản lý dòng tiền và thanh toán Kiểm soát chi phí và quản lý ngân sách

3. Quản trị rủi ro và kiểm soát nội bộ

4. Báo cáo phân tích tài chính

5. Quy Trình Quản Lý Thuế

6. Quy Trình Thanh Toán & Quản Lý Chi Phí

7. Kế toán – Ghi nhận nghiệp vụ tài chính

8. 1. Nhận chứng từ → 2. Định khoản (Nợ/Có) → 3. Nhập phần mềm kế toán → 4. Duyệt → 5. Khóa sổ & báo cáo.

9. Quy Trình Kế Toán & Báo Cáo Tài Chính

10. Rà soát các điểm yếu trong quy trình (vd: thiếu segregation of duties). Thiết lập cơ chế phê duyệt đa cấp. Định kỳ kiểm tra khoản mục dễ gian lận (tiền mặt, mua hàng). Lập báo cáo kiến nghị điều chỉnh.

11. Kiểm soát rủi ro Audit nội bộ

12. Tổng hợp dữ liệu từ Sales, Operations, HR. Tính toán chỉ số tài chính: Lợi nhuận gộp (Gross Margin). ROI (Return on Investment). Tỷ lệ nợ/vốn chủ (Debt-to-Equity) Tối ưu chi phí (vd: đàm phán giảm giá với nhà cung cấp). Cảnh báo rủi ro tài chính (vd: dòng tiền âm).

13. Phối hợp với các phòng ban (Kinh doanh, Nhân sự, Operations) để tổng hợp nhu cầu chi tiêu. Phân tích dữ liệu lịch sử (doanh thu, chi phí 3 năm gần nhất). Lập ngân sách theo mô hình Zero-Based (bắt đầu từ 0) hoặc Incremental (dựa trên năm trước). Ước tính dòng tiền (cash flow) theo tháng/quý. Trình Ban lãnh đạo phê duyệt. Cập nhật ngân sách khi có biến động (vd: dịch bệnh, thay đổi thị trường).

14. Dịch vụ

15. Dịch Vụ Thanh Toán Trực Tuyến (Payment Gateway)

16. Dịch Vụ Ví Điện Tử (E-Wallet)

17. Dịch Vụ Thu Hộ/Chi Hộ (Collection & Disbursement)

18. Dịch Vụ POS (Cổng Thanh Toán Offline)

19. Dịch Vụ Cross-Border (Thanh Toán Quốc Tế)

20. Dịch Vụ Bảo Hiểm & Bảo Hiểm Gian Lận (Fraud Protection)

21. Dịch Vụ Tích Hợp API & Công Nghệ

22. Dịch Vụ Hỗ Trợ & Chăm Sóc Khách Hàng

23. Hóa đơn dịch vụ: Phí kết nối API, phí duy trì hệ thống Hóa đơn phí giao dịch: % trên mỗi giao dịch thành công Hóa đơn hoàn tiền (Refund): Khi merchant yêu cầu hoàn tiền khách hàng

24. Hóa đơn nạp tiền: Khi khách nạp tiền vào ví Hóa đơn rút tiền: Phí rút tiền về tài khoản ngân hàng Hóa đơn chuyển tiền: Phí chuyển tiền giữa các ví

25. Hóa đơn phí tích hợp hệ thống Hóa đơn phí tư vấn kỹ thuật Hóa đơn phí nâng cấp AP

26. Hóa đơn thu hộ: Phí thu tiền từ khách hàng Hóa đơn chi hộ: Phí chuyển tiền cho đối tác/người bán Hóa đơn hoàn tiền không thành công

27. Hóa đơn thuê thiết bị POS Hóa đơn phí giao dịch qua máy POS Hóa đơn bảo trì, hỗ trợ kỹ thuật

28. Hóa đơn phí bảo hiểm giao dịch Hóa đơn phí kiểm soát rủi ro (nếu có)

29. Hóa đơn phí chuyển đổi ngoại tệ Hóa đơn phí xử lý giao dịch quốc tế Hóa đơn hoàn tiền giao dịch quốc tế

30. Hóa đơn phí hỗ trợ 24/7 Hóa đơn phí đào tạo sử dụng dịch vụ

31. Nghiệp vụ

32. Đối Soát Nhà Cung Cấp (Supplier Reconciliation)

33. Đối Soát Merchant (Merchant Reconciliation)

34. Tiếp Nhận Merchant (Từ Phòng Kinh Doanh/VH)

35. Quy Trình Xuất Hóa Đơn

36. Quy Trình Quản Lý Chi Tiền Merchant (Merchant Payout)

37. Quy Trình Xử Lý Chi Tiền Quản Trị Công Ty

38. Mục đích: Đảm bảo số liệu công nợ NCC khớp với hóa đơn và thanh toán. Quy trình: Nhận hóa đơn NCC (qua email/ERP) Đối chiếu với hợp đồng (số tiền, VAT, ngày). Kiểm tra sao kê ngân hàng (nếu đã thanh toán). Xử lý chênh lệch (nếu có) → Liên hệ NCC điều chỉnh.

39. Mục đích: Kiểm tra phí dịch vụ thu từ Merchant. Quy trình: Tải báo cáo giao dịch từ hệ thống Ngân Lượng. So sánh với hợp đồng (phí %/giao dịch, phí cố định). Phát hiện sai lệch → Báo phòng Kinh Doanh xác nhận. Xuất công nợ cho Merchant (nếu có nợ phí).

40. Mục đích: Onboard Merchant mới vào hệ thống kế toán. Quy trình: Nhận hồ sơ Merchant (hợp đồng, giấy phép kinh doanh). Nhập thông tin vào hệ thống: 1 Mã Merchant 2 Phí dịch vụ (%/giao dịch) 3 Kỳ hạn thanh toán (theo hợp đồng). Kích hoạt tài khoản kế toán trên ERP.

41. Áp dụng cho: Hóa đơn dịch vụ cho Merchant/NCC. Quy trình: 1.Kiểm tra dữ liệu: Tên Merchant, MST, số tiền. 2.Xuất hóa đơn điện tử (từ phần mềm kế toán). 3.Gửi cho Merchant/NCC qua email/portal. 4.Lưu trữ theo quy định (phục vụ quyết toán thuế). Lưu ý: Hóa đơn phí dịch vụ phải ghi rõ % phí và VAT. Hóa đơn hoàn tiền phải reference đến giao dịch gốc.1.Kiểm tra dữ liệu: Tên Merchant, MST, số tiền. 2.Xuất hóa đơn điện tử (từ phần mềm kế toán). 3.Gửi cho Merchant/NCC qua email/portal. 4.Lưu trữ theo quy định (phục vụ quyết toán thuế). Lưu ý: Hóa đơn phí dịch vụ phải ghi rõ % phí và VAT. Hóa đơn hoàn tiền phải reference đến giao dịch gốc.

42. Mục đích: Chi trả doanh thu cho Merchant sau khi trừ phí. Quy trình: 1.Tính toán số tiền chi: Doanh thu thuần = Tổng giao dịch - Phí dịch vụ. 2.Lập bảng đề nghị chi (kèm sao kê giao dịch). 3.Phê duyệt: Kế toán trưởng → Giám đốc Tài chính. 4.Chuyển khoản cho Merchant (theo kỳ hạn hợp đồng). Kiểm soát: Đối chiếu số tiền chi với báo cáo giao dịch. Lưu lại biên bản thanh toán.

43. Áp dụng cho: Chi phí nội bộ (lương, mua sắm, đầu tư). Quy trình: 1.Tiếp nhận yêu cầu chi: Phiếu đề nghị chi (kèm hóa đơn/hợp đồng). 2.Kiểm tra: Ngân sách phòng ban. Tính hợp lệ của hóa đơn. 3.Phê duyệt: Cấp quản lý phòng → Ban Giám đốc (tùy giá trị). 4.Thanh toán: Chuyển khoản (ưu tiên) hoặc tiền mặt (nếu <10 triệu). 5.Hạch toán: Ghi nhận vào đúng tài khoản chi phí

44. Các tác nhân tương tác

45. Phòng Vận Hành (VH)

46. Phòng Kỹ Thuật (IT)

47. Phòng Kinh Doanh (Sales)

48. Merchant (Khách Hàng)

49. Phòng Quản Lý Quan Hệ Đối Tác (Account Manager - AM)

50. Đối Tác (Ngân Hàng, Ví Điện Tử, Công Ty Công Nghệ)

51. Cung cấp dữ liệu giao dịch từ hệ thống. Xác nhận thông tin thanh toán (nếu có sai sót). Hỗ trợ đối soát số liệu Merchant/NCC.

52. Sửa lỗi kết nối giữa hệ thống kế toán và ngân hàng. Triển khai tính năng mới (tự động hóa hạch toán, xuất báo cáo). Bảo mật dữ liệu tài chính.

53. Cung cấp hợp đồng Merchant (để tính phí dịch vụ). Xác nhận các khoản chi hoa hồng/khuyến mãi. Giải trình chênh lệch doanh thu (nếu có).

54. Cung cấp hóa đơn, chứng từ thanh toán. Điều chỉnh thông tin kế toán (MST, tên công ty). Xác nhận số dư công nợ.

55. Cầu nối giữa kế toán và đối tác (ngân hàng, ví điện tử). Xử lý tranh chấp thanh toán liên quan đến đối tác. Đàm phán điều khoản hợp đồng tài chính.

56. Đồng bộ sao kê ngân hàng tự động. Xử lý hoàn tiền/giao dịch lỗi. Cập nhật chính sách phí mới.

57. Các loại báo cáo

58. Báo Cáo Tài Chính (Financial Reports)

59. Báo Cáo Quản Trị (Management Reports)

60. Bảng Cân Đối Kế Toán (Balance Sheet)

61. Báo Cáo Kết Quả HĐKD (Income Statement)

62. Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ (Cash Flow Statement)

63. Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính

64. Phản ánh tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm.

65. Thể hiện doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong kỳ.

66. Theo dõi dòng tiền vào/ra từ hoạt động kinh doanh, đầu tư, tài chính.

67. Giải thích chi tiết số liệu và chính sách kế toán.

68. Báo Cáo Doanh Thu Từng Dịch Vụ

69. Báo Cáo Phí Giao Dịch

70. Báo Cáo Công Nợ

71. Báo Cáo Chi Phí Vận Hành

72. Báo Cáo Dòng Tiền Dự Báo

73. Báo Cáo Rủi Ro Gian Lận

74. Phân tích doanh thu theo sản phẩm (Ví điện tử, Payment Gateway, POS...).

75. Theo dõi phí thu từ Merchant, so sánh với hợp đồng.

76. Kiểm soát nợ phải thu (từ Merchant) và nợ phải trả (NCC, ngân hàng).

77. Phân bổ chi phí theo phòng ban (Marketing, IT, Nhân sự...).

78. Dự đoán dòng tiền trong 3–6 tháng tới để tránh thiếu hụt.

79. Đánh giá tỷ lệ giao dịch nghi ngờ gian lận (chargeback, giao dịch bất thường).

80. Các phương thức thanh toán: ATM, Visa, QRcode, VirtualAccount

81. Kiểm soát rủ ro từ góc nhin kế toán