1. Thiết kế
1.1. Hiện đại, sang trọng
1.2. Tối ưu diện tích, công năng sử dụng
1.3. Thân thiện với môi trường, thoáng đãng
1.4. View (trong, ngoài)
2. Chất lượng
2.1. Nội thất cao cấp
2.2. Chất lượng xây dựng, hoàn thiện
2.3. Giới thiệu chuẩn An Gia
2.4. Chứng nhận đơn vị thứ 3
2.5. Đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế (LEED)....
3. Cộng đồng dân cư
3.1. Các hoạt động sinh hoạt cộng đồng
3.2. Dịch vụ cộng đồng
3.3. Profile của cư dân
4. Uy tín
4.1. Tiến độ xây dựng
4.1.1. Cập nhật liên tục
4.1.2. Đúng/ Vượt tiến độ cam kết
4.2. Chủ đầu tư
4.2.1. tiềm lực tài chinh
4.2.1.1. Đại hội cổ đông
4.2.1.2. Báo cáo tài chính
4.2.1.3. Giá cổ phiếu
4.2.1.4. Hoạt động M&A, đầu tư
4.2.2. đối tác hợp tác
4.2.2.1. Quỹ đầu tư
4.2.2.2. Đơn vị xây dựng
4.2.2.3. Công ty quản lý, giám sát
4.2.2.4. Ngân hàng
4.2.2.5. Sàn GD
4.2.3. Các hoạt động xã hội, cộng đồng (CSR)
4.2.4. CSKH
4.2.4.1. WOW Services
4.2.4.1.1. Quy trình xử lý nhanh, linh hoạt và tiện lợi
4.2.4.1.2. Công cụ thông minh
4.2.4.1.3. Liên kết dịch vụ với đối tác uy tín
4.2.4.1.4. Nhân viên thân thiện, chuyên nghiệp
4.2.4.1.5. Event bàn giao (nhà, sổ hồng
4.2.4.2. Tỉ lệ & sự hài lòng
4.2.4.3. Các chương trình tri ân, chúc mừng SN
4.2.5. Giải thưởng thương hiệu
4.2.6. Showreal
4.2.6.1. Kết quả mở bán
4.2.6.2. Events (nội bộ + bên ngoài)
4.2.6.3. các dư án cũ
4.2.6.4. Testimonials
4.2.6.4.1. Đối tác
4.2.6.4.2. Khách hàng
4.2.6.4.3. Chuyên gia
4.2.7. Văn hóa công ty
4.2.7.1. Chính sách phúc lợi của công ty
4.2.7.2. Tầm nhìn, định hướng phát triển
4.2.7.3. Giá trị cốt lõi
4.3. sổ hồng
5. phong thủy
5.1. Vị trí
5.2. Hướng gió, hướng nắng
5.3. Thiết kế, hình dáng tòa nha
5.4. Năng lượng tốt cho cư dân
6. Phương thức thanh toán
6.1. Linh hoạt
6.2. Thanh khoản cao
6.3. Ân hạn nợ gốc với lãi suất thấp
6.4. Hỗ trợ lãi suất
7. Co-marketing
8. promotion
8.1. Giới thiệu về quà
8.2. Minh bạch, rõ ràng
8.3. Công bố giải thưởng
8.4. Đa dạng
8.5. Cho khách hàng đầu tư
8.6. Cho khách hàng để ở
8.7. Chính sách bán hàng
8.8. Chăm sóc khách hàng (trong ,sau mua, KH VIP)
9. môi trường
9.1. hạ tầng, tiện ích
9.2. Quy hoạch tổng thể
9.2.1. Hot spot
9.2.1.1. Hiện tại
9.2.1.2. Tương lai
9.3. Lifestyle
9.3.1. Ăn uống
9.3.2. Mua sắm
9.3.3. Giải trí
9.3.4. Làm việc
9.3.5. Khu hành chính, ngân hàng, khu CN
9.3.6. Giáo dục, chăm sóc SK
9.3.7. Môi trường sống
9.3.7.1. Mảng xanh
9.3.7.2. Đường sá, hạ tầng giao thông
9.3.7.3. Sông ngòi, kênh rạch
10. Thanh khoản
10.1. cho thuê, bán lại
10.2. Dịch vụ hỗ trợ resale, cho thuê
10.3. Tiềm năng đầu tư
10.4. Thời gian thanh khoản
10.5. Các dự án cùng phân khúc trong khu vực
10.6. Bài toán đầu tư
10.6.1. Lợi nhuận cao
10.7. Ưu đãi, chiết khấu cho KH
10.8. Pháp lý minh bạch, rõ ràng
11. Vị trí
11.1. Tiềm năng p/trien
11.2. Hạ tầng
12. pháp lý
12.1. Tình trạng pháp lý
12.2. Chủ quyền minh bạch, rõ ràng
12.3. Giấy phép XD
12.4. Quy hoạch 1/500
12.5. Bảo lãnh của NH
12.6. Tình trạng pháp lý của các dự án trước đó
13. giá
13.1. So sánh giá
13.1.1. Thị trường chung
13.1.2. Các dự án cùng phân khúc
13.1.2.1. Trong khu vực
13.1.2.2. Ngoài khu vực
13.2. Tiến độ thanh toán
13.3. Khuyến mãi
13.4. Ngân hàng bảo lãnh
13.5. Bài toán đầu tư
14. tiện ích
14.1. nội khu
14.1.1. Sự khác biệt
14.1.1.1. So với các dự án trước của chủ đầu tư
14.1.1.2. So với các dự án trên thị trường
14.2. ngoại khu
14.2.1. Được hưởng lợi từ khu vực xung quanh