Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Viện Auto by Mind Map: Viện Auto

1. Khách hàng

1.1. Mã khách hàng

1.2. Thông tin khách hàng

1.2.1. Nhóm khách hàng

1.2.1.1. Tên nhóm

1.2.1.2. Mô tả

1.2.2. Họ Tên

1.2.3. Danh xưng anh/chị

1.2.4. Điện thoại

1.2.4.1. Điện thoại 1

1.2.4.2. Điện thoại 2

1.2.4.3. Điện thoại 3

1.2.5. Fax

1.2.6. Email

1.2.7. Địa chỉ

1.2.8. Tỉnh/TP

1.2.9. Quận huyện

1.2.10. Phường/xã

1.2.11. Số tài khoản

1.2.12. Ngân hàng

1.2.13. Website

1.3. Mã số thuế

1.4. Thông tin xe

1.4.1. Biển số xe

1.4.1.1. Biển xe 1

1.4.1.2. Biển xe 2

1.4.1.3. Biển xe 3

1.4.2. Hãng xe(thêm tại dòng)

1.4.3. Dòng xe(thêm tại dòng)

1.4.4. Năm sản xuất(thêm tại dòng)

1.4.5. Màu sắc(thêm tại dòng)

1.4.6. Số vin

1.4.7. Số máy

1.5. Số Km hiện tại

1.6. Inport, Export từ file

2. Nhan su

2.1. Mã NV

2.2. Hinh anh

2.3. Họ tên

2.4. Số ĐT

2.5. Email

2.6. Địa chỉ

2.7. Tỉnh/TP

2.8. Quận/huyện

2.9. Phường/xã

2.10. Ngày sinh

2.11. CMND

2.12. Thông tin khác

2.13. Chuc vu

2.14. Phong ban

2.15. Them danh gia (co hinh anh)

2.15.1. thêm nhiều đánh gia

2.16. Ngay bat dau lam vc/ngay ket thuc

2.17. Muc muc luong thay doi tay,luong

2.18. Kinh nghiem

2.19. Thêm nhiều nhân viên

3. Thông tin phụ tùng/dịch vụ

3.1. Phụ tùng

3.1.1. Mã phụ tùng

3.1.1.1. Tự động hoặc nhập tay

3.1.2. Danh mục phụ tùng

3.1.2.1. Tên danh mục

3.1.2.2. Danh mục cha

3.1.3. Hình ảnh

3.1.4. Đi theo theo dòng xe và năm SX

3.1.5. Đơn vị tính

3.1.6. Gia ban ra

3.1.7. Giá mua vào

3.1.7.1. Chọn nhà cung cấp

3.1.7.2. Bắt buộc

3.1.8. Mô tả

3.1.9. Xuat xu

3.2. Nhà cung cấp

3.2.1. Mã NCC

3.2.2. Tên

3.2.3. Địa chỉ

3.2.4. Thông tin thêm

3.2.5. So ddt lien he

3.2.6. Web

3.2.7. Email

3.3. Hãng xe

3.3.1. Hãng xe

3.3.1.1. Tên hãng

3.3.1.2. Mô tả

3.3.2. Kiểu dáng

3.3.3. Tên dòng xe

3.3.4. Năm sản xuất

3.3.5. Mô tả

3.3.6. Danh mục phụ tùng/công dịch vụ

3.4. Công dịch vụ

3.4.1. Mã dịch vụ

3.4.2. Đơn vị

3.4.2.1. Tên

3.4.3. Loại dịch vụ

3.4.3.1. Tên

3.4.4. Tên dịch vụ

3.4.5. Giá dịch vụ

3.4.6. Mô tả

3.4.7. Danh mục công dịch vụ

3.4.8. Hãng xe

3.4.9. Dòng xe

3.4.10. Năm sản xuất

3.5. Danh muc pt, dv them trong nam sx

4. Trang chủ

4.1. Bảng thống kê các số liệu

4.1.1. Số xe tiếp nhận trong tháng

4.1.2. Số xe sẽ giao trong 3 ngày sắp tới

4.1.3. Xe sẽ đến hạn bảo dưỡng ( trong 10 ngày)

4.1.4. Số xe đã giao trong tháng

4.2. Bản tin: (Gốc thông báo, tin nhắn từ NCC phần mềm tới khách hàng)

5. CHI NHANH

5.1. Tên chi nhánh

5.2. Tên viết tắt chi nhánh

5.3. Địa chỉ

5.4. Số điện thoại

5.5. Mã số thuế

5.6. Chi nhánh con có đầy đủ tính năng như tài khoản garage mẹ.

5.7. Thôn tin khách hàng, thông tin xe, thông tin giao dịch đưa về chi nhánh trung tâm, có thể kiểm tra được từ chi nhánh con

6. Số lượng

7. Chăm Sóc khách hàng

7.1. Tím kiếm KH

7.1.1. Tìm theo mã khách hàng

7.1.2. Tìm theo biển số xe

7.1.3. Tìm bằng số đt

7.1.4. Tìm theo tên

7.2. Tra cứu lịch sử GD

7.2.1. Tra cứu lịch sử GD

7.2.1.1. Mã báo giá

7.2.1.2. Ngày hoàn thành

7.2.1.3. Tên khách hàng

7.2.1.4. Điện thoại

7.2.1.5. Biển số xe

7.2.1.5.1. Danh sách xe quá hạn bảo dưỡng

7.2.1.6. Ngày vào

7.2.1.7. Chi tiết từng GD

7.2.2. Lịch sử giao dịch thành công (nghiệm thu)

7.2.3. Giao dịch hũy

7.2.4. Danh sách giao dịch/xem chi tiết từng giao dịch

7.2.5. Export giao dịch khách hàng

7.3. Thiết lập nhắc nhở bảo dưỡng

7.3.1. Danh sách xe đến hạn Bảo Dưỡng

7.3.1.1. Email gửi tự động

7.3.1.2. SMS auto

7.3.1.2.1. Báo trước 03 ngày

7.3.1.3. Điện thoại

7.3.1.4. Tạo tiếp nhận xe

7.3.1.4.1. Ghi chú: Cập nhật ngày nghiệm thu mới nhất.

7.3.1.5. Ghi chú có ID để theo dõi (để tích hợp với tổng đài)

7.3.1.5.1. Ghi chú 1

7.3.1.5.2. Ghi chú 2

7.3.1.5.3. Ghichus 3

7.3.1.5.4. Ghi chú N

7.3.1.6. Tạo tiếp nhận xe

8. Cố Vấn Dịch Vụ

8.1. Tiếp nhận xe

8.1.1. Tiêu đề dịch vụ (Tiếp nhận xe cvdv bắt buộc phải điền). Có thể chỉnh sửa tại các bước

8.1.2. Sms auto

8.1.2.1. Gửi 1 SMS mặc định

8.1.3. Thông tin khách hàng

8.1.4. Thông tin xe

8.1.4.1. Số kilomet hiện tại

8.1.4.1.1. Bắt buộc phải điền

8.1.5. Yêu cầu từ khách hàng

8.1.6. Thông tin báo giá

8.1.6.1. Ngày vào

8.1.6.1.1. Dự kiến hoàn thành

8.1.7. Tình trạng xe hiện tại

8.1.7.1. Tư vấn viên

8.1.8. Chữ ký KH, Cố vấn

8.1.9. Bắt buộc phải điền

8.1.10. Tìm kiếm xe

8.1.10.1. Tìm theo biển số

8.1.10.2. Tìm theo mã khách hàng

8.1.10.2.1. Đổi thành tìm theo biển số xe

8.1.10.3. Tìm theo số điện thoại

8.2. Lenh kiem tra

8.2.1. Trích từ yêu cầu khách hàng

8.2.2. Trích từ tình trạng xe hiện tại

8.2.3. Cho phép viết tay thêm

8.2.4. Chữ ký của cố vấn & tổ trưởng

8.2.5. Thời gian kiểm tra từ....đến......

8.3. Kết quả kiểm tra bệnh

8.3.1. In chung với bản lệnh kiểm tra

8.4. Danh mục nhân viên

8.5. Báo giá

8.5.1. Ma bao gia

8.5.2. Danh mục phụ tùng

8.5.3. Danh mục công dịch vụ

8.5.4. Giá

8.5.5. Đơn giá

8.5.6. Giảm giá

8.5.6.1. Giảm giá trực tiếp trên phụ tùng

8.5.7. Thành tiền

8.5.7.1. Tự động chuyển text

8.5.7.2. Dấu tích thuế VAT (Mặc định luôn luôn tích)

8.5.8. Hủy báo giá

8.5.8.1. Tiêu đề hủy (bắt buộc)

8.5.8.2. Thông báo hủy

8.5.8.2.1. Gửi Email

8.5.9. Gửi SMS thông báo duyệt giá

8.5.9.1. thủ công

8.5.10. Mỗi bước có thêm 1 ghi chú riêng

8.6. Phieu yeu cau xuat vat tu

8.6.1. Chữ ký: tổ trưởng & TP vật tư

8.7. Lệnh sửa chữa

8.7.1. Chữ ký: Tổ trưởng & Cố vấn dịch vụ

8.8. Hoàn thành

8.8.1. Note: chia ra 2 cột (Tổ trưởng, co van)

8.8.2. Gửi 1 sms báo hoàn thành

8.9. Nghiệm thu

8.9.1. Nhắc bảo dưỡng: chọn ngày tháng bảo dưỡng tiếp theo

8.9.1.1. Thông tin bắt buộc

8.10. KH theo dõi & duyệt giá từ trang DLBD.com

8.10.1. Chữ ký: Cố vấn, Khách hàng, giám đốc

9. Báo cáo

9.1. Bao cao thu chi (theo ngay)

9.1.1. Phiếu thu

9.1.1.1. Danh sách

9.1.1.2. Thu theo DS báo giá

9.1.1.2.1. Mã báo giá

9.1.1.2.2. Biển số xe

9.1.1.2.3. Ngày lập phiếu

9.1.1.2.4. Tên khách hàng

9.1.1.2.5. Điện thoại

9.1.1.2.6. Trạng thái

9.1.1.2.7. Nội dung thu tiền: bắt nuộc

9.1.1.2.8. Số tiền bằng chữ, bằng số

9.1.1.3. Thu ngoài danh sách báo giá

9.1.1.3.1. Người nộp tiền

9.1.1.3.2. Tổng số tiền cần nộp

9.1.1.3.3. Số tiền tạm ứng

9.1.1.3.4. Số tiền bằng số

9.1.1.3.5. Số tiền bằng chữ

9.1.1.3.6. Nội dung (bắt buộc)

9.1.1.3.7. Mô tả thêm

9.1.1.3.8. Người lập phiếu

9.1.1.3.9. Trường phòng

9.1.1.3.10. Khách hàng ký tên

9.1.1.4. Export tổng thu theo ngày/tháng/năm

9.1.2. Phiếu chi

9.1.2.1. Danh sách

9.1.2.2. Chi trong DS báo giá

9.1.2.2.1. Báo giá

9.1.2.2.2. Người nộp tiền

9.1.2.2.3. Số tiền bằng số

9.1.2.2.4. Số tiền bằng chữ

9.1.2.2.5. Nội dung

9.1.2.2.6. Mô tả thêm

9.1.2.3. Chi ngoài DS báo giá

9.1.2.3.1. Người lập phiếu

9.1.2.3.2. Khách hàng

9.1.2.3.3. Số tiền cần chi

9.1.2.3.4. Số tiền bằng chữ

9.1.2.3.5. Nội dung chi: bắt buộc

9.1.2.4. Export tổng chi theo ngày/tháng/năm

10. Thiết lập

10.1. Thông tin Garage

10.1.1. Mã khách hàng (ID: Garage)

10.1.2. Logo

10.1.3. Tên

10.1.4. Tên viết tắt

10.1.5. Điện thoại

10.1.6. Địa chỉ

10.1.7. Tỉnh/TP

10.1.8. Quận/huyện

10.1.9. Phường/xã

10.1.10. Email

10.1.11. Webiste

10.1.12. Mã số thuế

10.1.13. Thoi gian lam viec

10.1.14. Ngày làm việc từ

10.1.15. Profile cty

10.1.16. Thông tin khác

10.2. Phân quyền

10.2.1. Nhóm người dùng

10.2.1.1. Loại phòng ban

10.2.1.1.1. Chăm sóc khách hàng

10.2.1.1.2. Cố vấn dịch vụ

10.2.1.1.3. Kỹ thuật

10.2.1.1.4. Phòng vật tư

10.2.1.1.5. Admin

10.2.1.1.6. Kế toán

10.2.1.2. Loại khách hàng

10.3. Sao chép dữ liệu

10.3.1. Sao chép dữ liệu tự động

10.3.2. Sao chép dữ liệu về máy của tôi

10.4. Lịch sử thao tác