Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba.
by ngân trần
1. Căn bậc ba.
1.1. Kí hiệu: 3√a
1.1.1. 3√a = x. ( x^3 = a)
1.2. a >= 0, b >= 0.
1.2.1. a> b <=> 3√a> 3√b
1.2.2. 3√a. 3√b = 3√ab
1.2.3. 3√a /3√b <=> 3√a/ b (b> <0)
2. Căn bậc hai.
2.1. x = √a <=> x >= 0; x^2 = a.
2.1.1. √a: căn bậc hai số học của a
2.1.2. -√a: căn bậc hai âm
2.1.3. √0 = 0.
2.2. a >= 0, b >= 0.
2.2.1. a > b <=> √a > √b
2.2.2. √a . √b = √ab
2.2.3. √a/√b <=> √a/b ( b><0 )
2.3. A, B, C: các biểu thức.
2.3.1. √A ^ 2 = | A |
2.3.2. Với A > 0, B > 0. √A^2.B = A√B
2.3.3. Với A < 0, B >= 0. √A^2.B = -A√B
2.3.4. Với A >= 0, B >= 0. A√B = √A^2.B
2.3.5. Với A < 0, B >= 0. A√B = -√A^2.B
2.3.6. A.B >= 0, B >< 0. √A/B = √AB / | B |
2.3.7. B > 0. A/√B = A.√B / B
2.3.8. A > 0, A >< B^2. C/(√A +-B) = C(√A -+B)//(A-B^2)
2.3.9. A >= 0, B >= 0, A >< B. C/(√A +√B) = C(√A -+√B )/(A - B)