Hidrocacbon

Use this template to collect all materials and information related to a class/course.

Laten we beginnen. Het is Gratis
of registreren met je e-mailadres
Hidrocacbon Door Mind Map: Hidrocacbon

1. Ankan

1.1. Đồng đẳng

1.1.1. CnH2n+2 ( n>=1 )

1.2. Đồng phân

1.2.1. Mạch C ( từ C4 )

1.2.1.1. Thẳng

1.2.1.2. Nhánh

1.3. Danh pháp

1.3.1. Vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch C chính + an

1.4. Tính chất

1.4.1. Vật lí

1.4.1.1. Trạng thái

1.4.1.1.1. Khí

1.4.1.1.2. Lỏng

1.4.1.1.3. Rắn

1.4.1.2. Nhẹ hơn nước

1.4.1.3. Tính tan

1.4.1.3.1. Không nước

1.4.1.3.2. Tốt hữu cơ

1.4.1.4. Nhiệt độ sôi thấp

1.4.1.5. Mùi đặc trưng

1.4.1.6. Không màu

1.4.2. Hóa học

1.4.2.1. Thế

1.4.2.1.1. Đk

1.4.2.1.2. ĐĐ

1.4.2.2. Td nhiệt

1.4.2.2.1. Tách H

1.4.2.2.2. Crackinh

1.4.2.2.3. Phân hủy

1.4.2.2.4. Đốt cháy

1.5. Ứng dụng

1.5.1. Nguyên liệu

1.5.2. Nhiên liệu

1.6. Điều chế

1.6.1. CN

1.6.1.1. Khí thiên nhiên

1.6.1.2. Dầu mỏ

1.6.2. PTN

1.6.2.1. Nung natri axetat + vôi tôi xút

1.6.2.2. Nhôm cacbua + nước

2. Ankin

2.1. Đồng đẳng

2.1.1. CnH2n-2 (n>=2)

2.2. Đồng phân

2.2.1. Vị trí lk ba (n>=4)

2.3. Mạch C (n>=5)

2.4. Vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí lk ba + in

2.5. Danh Pháp

2.5.1. tên thường

2.5.1.1. tên gốc ankyl liên kết với nguyên tử C của liên kết ba + axetilen

2.6. Tính chất

2.6.1. Vật lí

2.6.1.1. Ít tan trong nước, tan trong một số dung môi hữu cơ

2.6.1.2. ts,tnc thấp, D nhỏ, có giá trị lớn hơn anken cùng số C

2.6.1.3. M tăng thì ts, D tăng

2.6.1.4. Nhẹ hơn nước

2.6.2. Hóa học

2.6.2.1. Pư thế

2.6.2.1.1. Thế H ở C có lk ba đầu mạch bằng ion kim loại

2.6.2.2. Pư cộng

2.6.2.2.1. + H2

2.6.2.2.2. +Br2 hoặc Cl2

2.6.2.2.3. +HCl ( xt HgCl2, 150-200 độ C )

2.6.2.2.4. +H2O ( xt HgSO4, 80 độ C), tl 1/1

2.6.2.2.5. dime hóa, trime hóa

2.6.2.3. Pư oxh

2.6.2.3.1. +O2

2.6.2.3.2. ko hoàn toàn

2.7. Ứng dụng

2.7.1. Nhiên liệu

2.7.1.1. Hàn cắt kim loại

2.7.2. Nguyên liệu

2.7.2.1. Chất dẻo PVC

2.7.2.2. Đèn xì

2.7.2.3. Tơ sợi tổng hợp

2.7.2.4. Axit hữu cơ, este

2.8. Điều chế

2.8.1. CaC2 + H2O---> C2H2+ Ca(OH)2

2.8.2. 2CH4---->(1500 độ C) C2H2+3H2

3. Ankadien

3.1. Định nghĩa

3.1.1. hidrocacbon không no mạch hở

3.1.2. có 2 liên kết đôi

3.1.3. CTTQ: CnH(2n-2) (n>=3)

3.2. Phân loại

3.2.1. loại có 2 nối đôi liền nhau

3.2.2. loại có2 nối đôi cách nhau bởi 1 nối đơn ( akadien liên hợp)

3.2.3. loại có 2 nối đôi cách xa nhau

3.3. Tính chất

3.3.1. Hóa học

3.3.1.1. Cộng

3.3.1.1.1. +H2 (Ni,t)

3.3.1.1.2. +Br2(dd)

3.3.1.1.3. Hidro halogenua

3.3.1.2. Trùng hợp

3.3.1.2.1. 1,2

3.3.1.2.2. 1,4

3.3.1.3. OXH

3.3.1.3.1. Hoàn toán (+O2)

3.3.1.3.2. Không hoàn toàn

3.4. Điều chế

3.4.1. từ rượu

3.4.2. đề hidro hóa anken hoặc ankan tương ứng có cùng mạch C

3.4.3. từ axetilen

3.5. Ứng dụng

3.5.1. Điều chế cao su tổng hợp

3.5.2. cao su lưu hóa ( cao su tổng hợp)

3.6. Nguy cơ ô nhiễm môi trường

4. Anken

4.1. Định nghĩa

4.1.1. HĐC

4.1.1.1. Mạch hở

4.1.1.2. Không no

4.1.1.3. Lk pi kém bền, dễ đứt ra, gây ra các pư đặc trưng

4.2. Đồng đẳng

4.2.1. CnH2n (n>=2)

4.3. Đồng phân

4.3.1. Cấu tạo

4.3.1.1. Vị trí lk pi

4.3.1.2. C4--->

4.3.2. Hình học

4.3.2.1. cis ( cùng phía )

4.3.2.2. trans ( khác phía )

4.4. Danh pháp

4.4.1. Thường

4.4.1.1. mạch chính + ilen

4.4.2. Thay thế

4.4.2.1. vị trí nhánh + tên nhánh + tên C mạch chính + vị trí lk pi + en

4.5. Tính chất

4.5.1. Vật lí

4.5.1.1. ts,tnc, D

4.5.1.1.1. ko khác nhiều ankan tương ứng

4.5.1.1.2. Nhỏ hơn xicloankan cùng C

4.5.1.2. Tính tan

4.5.1.2.1. Không tan trong nước

4.5.1.2.2. tan tốt trong dầu mỡ

4.5.1.3. Không màu

4.5.2. Hóa học

4.5.2.1. Cộng H2

4.5.2.1.1. Anken + H2

4.5.2.2. Cộng HLG

4.5.2.2.1. + Cl2

4.5.2.2.2. + Br2

4.5.2.3. Cộng axit và nước

4.5.2.3.1. Quy tắc Maccopnhicop

4.5.2.4. Trùng hợp

4.5.2.4.1. Nhiều monome thành polime

4.5.2.4.2. Hệ số trùng hợp = số monome

4.5.2.5. OXH

4.5.2.5.1. + dd KMnO4

4.5.2.5.2. + O2

4.6. Điều chế

4.6.1. CN

4.6.1.1. Tách H từ ankan tương ứng

4.6.1.2. crackinh

4.6.2. PTN

4.6.2.1. etanol+ H2SO4 đ

4.7. ứng dụng

4.7.1. Tổng hợp polime

4.7.1.1. Chuyển hóa etillen---> monome khác

4.7.1.2. Trùng hợp etilen, propilen, butilen

4.7.2. Tổng hợp hóa chát khác

4.7.2.1. etilen

4.7.2.1.1. etilen glicol

4.7.2.1.2. etanol

4.7.2.1.3. andehit axetic