VẬT LIỆU POLIME

Laten we beginnen. Het is Gratis
of registreren met je e-mailadres
VẬT LIỆU POLIME Door Mind Map: VẬT LIỆU POLIME

1. TƠ

1.1. Khái niệm

1.1.1. Là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định

1.2. Phân loại

1.2.1. Tơ thiên nhiên

1.2.2. Tơ hóa học

1.2.2.1. Tơ tổng hợp

1.2.2.2. Tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo )

1.3. Tác động đến môi trường

1.3.1. Ô nhiễm nước

1.3.2. Ô nhiễm không khí

1.3.3. Ô nhiễm chất thải rắn

1.4. Một số loại tơ tổng hợp

1.4.1. Tơ poliamit nilon -6,6

1.4.2. tơ polieste

1.4.3. tơ vinylic nitron

2. Cao Su

2.1. Tác động đến môi trường

2.1.1. ô nhiễm rác thải rắn

2.1.2. ô nhiễm khí thải

2.2. Khái niệm

2.2.1. là vật liệu polime có tính đàn hồi

2.2.2. là tính biến động khi chịu lực tác động bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi thôi tác dụng

2.3. Phân loại

2.3.1. cao su thiên nhiên

2.3.1.1. tính chất

2.3.1.1.1. đàn hồi tốt

2.3.1.1.2. không dẫn nhiệt và điện

2.3.1.1.3. không thấm khi và nước

2.3.1.1.4. không tan trong nước, etanol,..

2.3.1.1.5. không tan trong xăng và benzen

2.3.1.2. ứng dụng (phản ứng)

2.3.1.2.1. H2

2.3.1.2.2. Cl2

2.3.1.2.3. Hcl

2.3.1.2.4. lưu huỳnh

2.3.2. cao su tổng hợp

2.3.2.1. cao su isopren

2.3.2.1.1. gần giống cao su thiên nhiên

2.3.2.1.2. cấu hình cis chiếm gần 94%

2.3.2.2. cao su bung

2.3.2.2.1. đàn hồi và độ bền kém

2.3.2.3. cao su bung -S

2.3.2.3.1. tính đàn hồi cao

2.3.2.4. cao su bung -N

2.3.2.4.1. tính chống dầu tốt