Amazing ERP

Laten we beginnen. Het is Gratis
of registreren met je e-mailadres
Amazing ERP Door Mind Map: Amazing ERP

1. Dashboard

2. Phân quyền bảo mật

2.1. Tạo nhóm người dùng

2.1.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

2.1.1.1. Có

2.1.1.1.1. Áp dụng

2.1.1.2. Không

2.1.1.2.1. Phản hồi lại người tạo

2.2. Kích hoạt tài khoản người dùng

2.3. Phân quyền User

3. Đăng nhập

3.1. Đăng nhập

3.1.1. Thay đổi mật khẩu cho lần đầu đăng nhập

3.2. Quên mật khẩu

3.2.1. Mail

3.2.2. SMS

3.2.3. Admin cấp

3.3. Tạo mật khẩu mới

3.3.1. Yêu cầu nhập mật khẩu cũ

3.3.1.1. Tạo mật khẩu mới

4. Nhân sự

4.1. Quản lý cấp bậc

4.1.1. Tạo mới

4.1.1.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

4.1.1.1.1. Có

4.1.1.1.2. Không

4.1.2. Thay đổi thông tin cấp bậc

4.1.3. Cài đặc thông số cho cấp bậc

4.1.4. Duplicate

4.1.5. Xóa cấp bậc

4.2. Quản lý phòng ban

4.2.1. Thêm mới phòng ban

4.2.1.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

4.2.1.1.1. Có

4.2.1.1.2. Không

4.2.2. Cập nhật thông tin phòng ban

4.2.2.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

4.2.2.1.1. Có

4.2.2.1.2. Không

4.2.3. Xem tổng quan

4.2.3.1. List view

4.2.3.2. Orgchart

4.2.4. Xóa phòng ban

4.3. Quản lý chức vụ

4.3.1. Tạo mới chức vụ

4.3.1.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

4.3.1.1.1. Có

4.3.1.1.2. Không

4.3.2. Cập nhật thông tin chức vụ

4.3.2.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

4.3.2.1.1. Có

4.3.2.1.2. Không

4.3.3. Xem danh sách chức vụ

4.3.4. Xóa chức vụ

4.4. Quản lý nhân viên

4.4.1. Thêm mới nhân viên

4.4.1.1. Nhập thủ công

4.4.1.1.1. Thông tin nhân viên

4.4.1.1.2. Thông tin vai trò Cty

4.4.1.1.3. Upload file bằng cấp liên quan

4.4.1.1.4. Lịch sử thăng tiến nhân viên

4.4.1.1.5. Thông báo

4.4.1.2. Inport file excel

4.4.1.3. Export file excel

4.4.2. Cập nhật thông tin nhân viên

4.4.2.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

4.4.2.1.1. Có

4.4.2.1.2. Không

4.4.3. Xem danh sách nhân viên

4.4.4. Xóa nhân viên

4.4.4.1. Chuyển sang trạng thái lưu tạm

4.5. Quản lý hợp đồng lao động

4.5.1. Tạo hợp đồng nhân viên

4.5.1.1. Chọn nhân viên

4.5.1.2. Chọn loại hợp đồng

4.5.1.3. Chọn mẫu hợp đồng

4.5.1.4. Thống báo

4.5.1.4.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

4.5.2. Quản lý cài đặt loại hợp đồng mẫu

4.5.2.1. Thêm mới hợp đồng mẫu

4.5.2.1.1. Hợp đồng chuyên gia

4.5.2.1.2. Hợp đồng thử việc

4.5.2.1.3. Hợp đồng chính thức

4.5.2.1.4. Hợp đồng thời vụ

4.5.2.1.5. Cài đặc biến vào hợp đồng mẫu

5. Chấm công

5.1. Quản lý ca làm việc

5.1.1. Cài đặt thông số ca là việc

5.1.2. Sắp xếp ca làm việc

5.1.3. Chỉnh sửa ca làm việc

5.1.4. Xem danh sách ca

5.1.4.1. Tìm kiếm

5.1.5. Thống báo

5.1.5.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

5.1.5.1.1. Có

5.1.5.1.2. Không

5.1.6. Lưu lại lịch sử thay đổi

5.2. Cài đặt ngày nghỉ

5.2.1. Tạo danh sách ngày nghỉ

5.2.2. Quy định loại ngày nghỉ

5.2.3. Áp dụng cho phòng ban / vị trí nào

5.2.4. Xem danh sách ngày nghỉ

5.2.5. Cập nhật thông tin ngày nghỉ

5.2.6. Thông báo

5.2.6.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

5.2.6.1.1. Có

5.2.6.1.2. Không

5.2.7. Cài đặt nghỉ phép

5.2.7.1. Cài đặt phép thường

5.2.8. Lưu lại lịch sử thay đổi

5.3. Bản chấm công

5.3.1. Xem bản chấm công

5.3.2. Chốt công

5.3.3. Filter

5.3.4. Lưu lại lịch sử

5.3.5. Export file excel

5.4. Bảng lương

5.4.1. Xem danh sách bản lương

5.4.2. Chốt lương

5.4.3. Filter

5.4.4. Lưu lại lịch sử

5.4.5. Export file excel

6. Quản lý khách hàng

6.1. Thêm mới khách hàng

6.1.1. Thêm thủ công

6.1.1.1. Thông tin chung về khách hàng

6.1.1.2. Loại khách hàng

6.1.1.3. Nguồn

6.1.1.4. Trạng thái khách hàng

6.1.1.5. Thông báo

6.1.2. Inport file excel

6.1.3. Export file excel

6.1.4. Lịch sử

6.1.4.1. Lưu lại log thêm/ xóa / sửa thông tin khách hàng

6.2. Xem danh sách khách hàng

6.2.1. Xen dạng list view

6.2.2. Xem dạng Kanban

6.3. Quản lý hợp đồng

6.3.1. Tạo mới hợp đồng dịch vụ

6.3.1.1. Thống báo

6.3.1.1.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

6.3.2. Thay đổi thông tin hợp đồng

6.3.2.1. Thống báo

6.3.2.1.1. Bộ phận thẩm quyền duyệt

6.3.3. Xem danh sách hợp đồng

6.3.3.1. Filter hợp đồng

6.3.3.2. Xem thông tin chi tiết hợp đồng

6.3.4. Lịch sử

6.3.4.1. Lưu lại log thêm / sửa thông hợp đồng

7. Quản lý task

7.1. Tạo task

7.1.1. Nhập thông tin task

7.1.2. Mức độ thực hiện

7.1.3. Đính kèm file

7.1.4. Quy định thời gian

7.2. Giao task

7.2.1. Phòng ban

7.2.2. Cá nhân

7.3. Tạo nhãn

7.3.1. Tiêu đề

7.3.2. Màu nền cho nhãn

7.4. Xem danh sách task

7.4.1. Xem dạng danh sách

7.4.2. Theo dạng kanban

7.4.3. Theo dạng Gantt chart

7.5. Filter

7.6. Xem chi tiết task

7.6.1. Xem thông tin chi tiết task

7.6.2. Checklist công việc

7.6.3. Xem được các bình luận mới nhất của task công việc

7.6.4. Cập nhật trạng thái công việc

8. Quản lý kho

8.1. Quản lý nhà cung cấp

8.1.1. Tạo mới nhà cung cấp

8.1.2. Quản lý nguyên vật liệu nhà cung cấp

8.1.3. Quản lý công nợ

8.2. Quản lý nguyên vật liệu vào kho

8.3. Quản lý thu mua hàng

8.4. Đề xuất nhập hàng

8.5. Quản lý thông tin kho

8.5.1. Tạo kho

8.5.1.1. Kho sub

8.5.2. Thay đổi thông tin kho

8.6. Thông tin kho hàng tổng

8.6.1. Kiểm tra kho

8.6.1.1. Kho tổng

8.6.1.2. Kho sub

8.7. Lưu lại lịch sử thay đổi

9. Quản lý booking

9.1. Quản lý thông tin toà nhà

9.1.1. Cài đặt số tầng

9.1.2. Cài đặt số phòng

9.1.3. Xem tổng quan

9.1.3.1. Xem danh sách tầng

9.1.3.2. Theo dạng sơ đồ (xem tổng quát)

9.2. Tạo phiếu thông tin khách hàng

9.2.1. Tạo phiếu thông tin khách hàng

9.2.2. Cập nhật phiếu thông tin khách hàng

9.2.3. Xuất file pdf gửi khách hàng

9.2.4. Tạo hợp đồng

9.3. Xem lịch booking trong ngày

9.3.1. Xem lịch booking

9.3.1.1. Xem dạng danh sách

9.3.1.2. Xem dạng calendar

9.3.2. Xem trạng thái booking

9.3.3. Xem dạng real time

9.4. Thông báo

9.4.1. Cài đặt thông báo nhắc lịch booking cho khách hàng

9.4.2. Thống báo cho lễ tân

10. Quản lý công thức thực đơn

10.1. Danh mục món

10.2. Tạo thực đơn