Laten we beginnen. Het is Gratis
of registreren met je e-mailadres
GDP Door Mind Map: GDP

1. So sánh GDP 2 nhóm nước

1.1. Nhóm nước phát triển

1.1.1. ứng dụng được CNHĐ vào thúc đẩy nền kinh tế

1.1.2. đẩy mạnh hoạt động về nhóm ngành công nghiệp - dịch vụ

1.1.3. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao

1.1.4. Nợ nước ngoài thấp

1.1.5. Đầu tư nước ngoài (FDI) cao

1.1.6. Chất lượng cuộc sống của người dân cao

1.1.7. Lĩnh vực dịch vụ, giáo dục phát triển rất mạnh và bền vững

1.1.8. Italy - 2.085.839.128.509

1.1.9. Spain - 1.297.900.898.990

1.1.10. Singapore - 306.373.086.074

1.1.11. Finlands - 265.351.928.114

1.1.12. Qatar - 161.521.934.716

1.2. Nhóm nước đang phát triển

1.2.1. Các lĩnh vực xây dựng, giáo dục phát triển ở mức độ trung bình

1.2.2. Nền kinh tế vẫn còn bị phụ thuộc vào tỷ trọng công - nông nghiệp

1.2.3. Các hoạt động thúc đẩy kinh tế chủ yếu đến từ nhóm ngành nông nghiệp

1.2.4. GDP/người thấp

1.2.5. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp

1.2.6. Nợ nước ngoài nhiều

1.2.7. Chất lượng cuộc sống của người dân vẫn còn ở mức trung bình

1.2.8. Venezuala - 369.985.819.938

1.2.9. Angola - 81.802.995.486

1.2.10. Myanmar - 56.440.403.533

1.2.11. Laos - 13.194.357.287

1.2.12. Timor-leste - 1.404.040.653

2. Nguyên nhân và tác động của các nhân tố GDP đến nền kinh tế

2.1. Investment (I)

2.1.1. Nguyên nhân

2.1.1.1. Nhân tố quan trọng góp phần thúc đẩy tình hình kinh tế

2.1.1.2. Tạo hiệu ứng tăng trưởng mạnh các nhóm ngành

2.1.2. Tác động

2.1.2.1. Ảnh hưởng đến sản lượng

2.1.2.1.1. Trong ngắn hạn: đầu tư tác động đến sản lượng thông qua việc làm thay đổi tổng cầu.

2.1.2.1.2. Trong dài hạn: thay đổi khả năng cung ứng, tăng sản lượng tiềm năng

2.1.2.2. Chi phối thị trường kinh tế

2.1.2.2.1. DN tối đa hoá lợi nhuận, doanh thu cao —> tăng đầu tư vào nền kinh tế

2.1.2.2.2. Sản lượng sản xuất và lượng tiêu thụ bị sụt giảm —> giảm vốn đầu tư vào nền kinh tế

2.2. Net Exports (NX)

2.2.1. Nguyên nhân

2.2.1.1. Nguồn thu chính

2.2.1.1.1. nó thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia

2.2.1.1.2. Phản ánh sự chênh lệch trong thị trường xuất nhập khẩu

2.2.1.2. Thể hiện khả năng cạnh tranh của 1 đất nc trên thị trường quốc tế

2.2.1.2.1. Phản ánh sự cung cầu tiền tệ

2.2.1.2.2. Sự thay đổi tỷ giá hối đoái

2.2.2. Tác động

2.2.2.1. Cán cân thương mại mất cân đối

2.2.2.1.1. Lượng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

2.2.2.1.2. Không kiểm soát được thị trường xuất nhập khẩu

2.2.2.2. Yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ đến kinh tế của một quốc gia

2.2.2.2.1. Nếu NX tăng cao, thu hút FDI lớn, nâng cao vị thế trên thị trường quốc tế.

2.2.2.2.2. Nếu NX giảm xuống, thâm hụt thương mại -> ko đáp ứng được tổng cầu trong nước và các tiêu chuẩn xuất khẩu khác