
1. Bộ sách chân trời sáng tạo
1.1. Lớp 6
1.1.1. Bài 5 vị trí của trái đất trong hệ mặt trời. Hình dạng, kích thước của trái đất
1.1.1.1. I. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
1.1.1.2. II. Hình dạng, kích thước của Trái Đất
1.1.2. bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
1.1.2.1. I. Chuyển động tự quay quanh trục
1.1.2.2. II. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
1.1.3. Bài 7 Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả
1.1.3.1. I. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
1.1.3.2. II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
1.2. Lớp 7
1.2.1. Bài 1: Thiên nhiên châu Âu
1.2.1.1. 1. Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ châu Âu
1.2.1.2. 2. Đặc điểm tự nhiên
2. Bộ sách kết nối tri thức
2.1. Lớp 6
2.1.1. Bài 6 trái đất trong hệ mặt trời
2.1.1.1. 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
2.1.1.2. 2. Hình dạng, kích thước của Trái Đấ
2.1.2. Bài 7 Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
2.1.2.1. 1. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
2.1.3. Bài 8 Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả
2.1.3.1. 1. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
2.1.3.2. 2. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trờ
2.2. Lớp 7
2.2.1. Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Âu
2.2.1.1. 1. Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước
2.2.1.2. 2. Đặc điểm tự nhiên
3. Bộ sách cánh diều
3.1. Lớp 6
3.1.1. Bài 5 trái đất trong hệ mặt trời. Hình dạng, kích thước của trái đất
3.1.1.1. 1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời
3.1.1.2. 2. Hình dạng và kích thước của Trái Đất
3.1.2. Bài 6 chuyển động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả địa lí
3.1.2.1. 1. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hiện tượng ngày - đêm trên Trái Đất
3.1.2.2. 2. Giờ trên Trái Đất
3.1.2.3. 3. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể
3.1.3. Bài 7 chuyển động của trái đất quanh mặt trời và các hệ quả địa lí
3.1.3.1. 1. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trờ
3.1.3.2. 2. Các mùa trên Trái Đất
3.1.3.3. 3. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mù
3.2. Lớp 7
3.2.1. Bài 1 vị trí địa lý đặc điểm tự nhiên châu âu
3.2.1.1. I. Vị trí địa lí và phạm vi châu Âu
3.2.1.2. II. Đặc điểm tự nhiên
4. LỚP 9 SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
4.1. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
4.1.1. 1. Vị trí địa lí
4.1.2. 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
4.2. Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng
4.2.1. 1. Vị trí địa lí
4.2.2. 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
4.3. Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ
4.3.1. 1. Vị trí địa lí
4.3.2. 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
4.4. Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
4.4.1. 1. Vị trí địa lí
4.4.2. 2. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
4.5. Bài 28: Vùng Tây Nguyên
4.5.1. 1. Vị trí địa lí
4.5.2. 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
4.6. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ
4.6.1. 1. Vị trí địa lí:
4.6.2. 2. Điều kiện tuẹ nhiên và tài nguyên thiên nhiên
4.7. Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long
4.7.1. 1. Vị trí địa lí
4.7.2. 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
5. Cấp học lớp 8 (chương trình 2018)
5.1. Phần 1: Thiên nhiên, con người ở các châu lục
5.1.1. Bài 1: Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản
5.1.1.1. 1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục Châu á là một bộ phận của lục địa Á-Âu
5.1.1.2. 2. Đặc điểm địa hình và khoáng sản
5.1.2. Bài 2: Khí hậu
5.1.2.1. các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa
5.1.3. Bài 3: sông ngòi và các đới cảnh quan tự nhiên
5.1.3.1. 1. đặc điểm sông ngòi
5.1.3.2. 2. Các đới cảnh quan tự nhiên
5.1.3.3. 3. Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu á
5.1.4. Bài 4: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
5.1.4.1. 1. Vị trí địa lí và địa hình
5.1.4.2. 2. Khí hậu sông ngòi và cảnh quan tự nhiên
5.1.5. Bài 5: Điều kiện tự nhiên khu vực Đông Á
5.1.5.1. 1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực
5.1.5.2. 2. Địa hình và sông ngòi
5.1.5.3. 3. Khí hậu và cảnh quan
5.1.6. Bài 6: Đông Nam Á – Đất liền và hải đảo
5.1.6.1. 1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam
5.1.6.2. 2. Đặc điểm tự nhiên
5.1.7. Bài 19: Địa hình và tác động của nội, ngoại lực
5.1.7.1. 1. Tác động của nội lực lên bề mặt đất
5.1.7.2. 2. Tác động của ngoại lực lên bề mặt đất
5.1.8. Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất
5.1.8.1. 1. Khí hậu trên trái đất
5.1.8.2. 2. Các cảnh quna trên trái đất
5.1.9. Bài 21: Con người và môi trường địa lí
5.1.10. Bài 22: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
5.1.11. Bài 24: Vùng biển Việt Nam
5.1.11.1. Đặc điểm khí hậu và hải văn của biển: chế độ gió, chế độ nhiệt, chế độ mưa, dòng biển, chế độ triều, độ muối
5.1.12. Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
5.1.12.1. 1. Giai đoạn tiền Cambri
5.1.12.2. 2. Giai đoạn cổ kiến tạo
5.1.12.3. 3. Giai đoạn kiến tạo
5.1.13. Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản
5.1.14. Bài 27: Đặc điểm địa hình
5.1.14.1. 1. Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam
5.1.14.2. 2. Tân kiến tạo nâng kên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau
5.1.14.3. 3. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa
5.1.15. Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình
5.1.15.1. 1. Khu vực đồi núi: vùng núi Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ, vùng đồi trung du Bắc Bộ
5.1.15.2. 2. Khu vực đồng bằng: Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn, các đồng bằng duyên hải Trung Bộ
5.1.15.3. 3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa
5.1.16. Bài 31: Đặc điểm khí hậu:
5.1.16.1. 1. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
5.1.16.2. 2. Tính đa dạng và thất thường
5.1.17. Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết:
5.1.17.1. 1. Mùa gió Đông Bắc từ tháng 11- tháng 4 (mùa đông)
5.1.17.2. 2. Mùa gió Tây Nam từ tháng 5 – tháng 10 (mùa hạ)
5.1.17.3. 3. Những thuận lợi và khó khăn
5.1.18. Bài 33: Đặc điểm sông ngòi:
5.1.18.1. 1. Đặc điểm chung
5.1.18.2. 2. Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông
5.1.19. Bài 36: Đặc điểm đất
5.1.19.1. 1. Đặc điểm chung
5.1.19.2. 2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam
5.1.20. Bài 37: Đặc điểm sinh vật
5.1.20.1. 1. Đặc điểm chung
5.1.20.2. 2. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật
5.1.20.3. 3. Sự đa dạng về hệ sinh thái
5.1.21. Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
5.1.22. Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
5.1.22.1. 1. Vị trí và phạm vi lãnh thổ
5.1.22.2. 2. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nướ
5.1.22.3. 3. Đia hình là đồi núi thấp với nhiều cánh cung núi mở rộng về phía bắc và quy tụ ở Tam Đảo
5.1.22.4. 4. Tài nguyên phong phú, đa dạng và nhiều cảnh quan đẹp
5.1.23. Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:
5.1.23.1. 1. Vị trí, phạm vi lãnh thổ
5.1.23.2. 2. Địa hình cao nhất Việt Nam
5.1.23.3. 3. Khí hậu đặc biệt do tác động của địa hình
5.1.23.4. 4. Tài nguyên phong phú đang được điều tra, khai thác
5.1.23.5. 5. Bảo vệ môi trường
5.1.24. Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
5.1.24.1. 1. Vị trí, phạm vi lãnh thổ
5.1.24.2. 2. Miền nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc
5.1.24.3. 3. Trường Sơn Nam và đồng bằng Nam Bộ
5.1.24.4. 4. Tài nguyên phong phú, tập chung dễ khai thác: khí hậu – đất đai thuận lợi, tài nguyên rừng phong phú, tài nguyên biển đa dạng và có giá trị lớn