Marketing Digital Trends

Laten we beginnen. Het is Gratis
of registreren met je e-mailadres
Marketing Digital Trends Door Mind Map: Marketing Digital Trends

1. Social Media Networks

1.1. Điểm mạnh

1.1.1. Dễ triển khai

1.1.2. Có nhiều Channel hỗ trợ xây dựng

1.1.3. Khả năng Viral lớn

1.1.4. Có tính tương tác công đồng lớn

1.1.5. Xây dựng độ phủ thương hiệu

1.2. Điểm yếu

1.2.1. Khó quản lý khi có quá nhiều kênh

1.2.2. Nếu làm không tốt dễ phản tác dụng

1.2.3. Tốn nhiều nhân lực

1.3. Cơ hội

1.3.1. Cơ hội tạo dựng hình ảnh thương hiệu

1.3.2. Cơ hội xây dựng độ phủ thương hiệu

1.3.3. Cơ hội tiếp cận khách hàng trức tuyến

1.4. Thách thức

1.4.1. Cạnh tranh trên thị trương Online lớn

1.4.2. Cần thời gian để tạo được chỗ đứng

1.4.3. Cần khả năng quản lý tốt

1.5. Kenh triển khai

1.5.1. TripAdvisor

1.5.2. Pinterest

1.5.3. Instagram

1.5.4. Youtube

1.6. Hình thức Marketing

1.6.1. Instagram Ads

1.6.2. Youtube Ads

1.6.3. TripAdvisor Location PR

1.6.4. Pinterest Location image

2. Search Engine Boots

2.1. Điểm mạnh

2.1.1. Dễ triển khai

2.1.2. Khả năng tuỳ biến & Quản trị tốt

2.1.3. Có nhiều Channel hỗ trợ xây dựng

2.1.4. Tính tương tác cộng đồng lớn

2.1.5. Khả năng kết nối Social Networks

2.2. Điểm yếu

2.2.1. Cần thời gian xây dựng

2.2.2. Cần kỹ năng quản lý cao

2.2.3. Cần khả năng kết nối Social

2.2.4. Cần nhiều thời gian triển khai

2.3. Cơ hội

2.3.1. Cơ hội tách nhỏ & chiếm lĩnh thị phần

2.3.2. Xây dựng Type khách hàng trên các kênh truyền thông mơi

2.3.3. Tạo dựng độ phủ thương hiệu trên thị trường Online

2.3.4. Tăng uy tín của thương hiệu/Website trên Digital Networks

2.4. Thách thức

2.4.1. Đối mặt với khả năng bị đối thủ cạnh tranh cao

2.4.2. Cần nắm vững xu thế phát triển Digital hiện tại

2.5. Giá trị

2.5.1. Lý tính

2.5.1.1. Tăng truy cập trực tiếp vào hệ thông Website

2.5.1.2. Tăng khả năng chuyển đổi đối với User đang có nhu cầu

2.5.1.3. Tăng khả năng nhận diện thương hiệu trên nhiều kênh khác nhau

2.5.2. Cảm tính

2.5.2.1. Tăng lòng tin cho thương hiệu

2.5.2.2. Tăng khả năng hợp tác với Agency

2.5.2.3. Xây dựng được lưu lượng Traffics đảm bảo

2.6. Kênh triển khai

2.6.1. Blogger/Wordpress

2.6.1.1. Xây dựng Microsite và đẩy hình ảnh, thông tin của thương hiệu sang Microsite

2.6.2. Các Channel tăng Traffics

2.6.2.1. Xây dựng Traffics trỏ về hệ thông Website một cách đều đặn, tăng uy tín của Website

2.7. Hình thức Marketing

2.7.1. Triển khai xây dựng hệ thông Microsite

2.7.2. Xây dựng các kênh truyền thông và kết nối với Website trực tiếp của công ty

2.7.3. Xây dựng các kênh Boots Traffics để tăng lưu lượng truy cập

3. Viral Video Marekting

3.1. Điểm mạnh

3.1.1. Tập trung vào cảm xúc của khách hàng

3.1.2. tạo dựng hình ảnh thương hiệu một cách tốt hơn

3.1.3. Hình thành định hướng hành vi của khách hàng khi sử dụng sản phẩm/dịch vụ

3.2. Điểm yếu

3.2.1. Ngân sách triển khai tương đối lớn

3.2.2. Cần hỗ trợ nhiều bằng những công cụ Marketing

3.3. Cơ hội

3.3.1. Cơ hôi nắm được tâm lý khách hàng

3.3.2. Cơ hội tạo ra tiếng vang thương hiệu, dấu ấn thương hiệu

3.3.3. Bắt kịp xu thế thị trường và nhắm đúng vào tâm lý khách hàng

3.3.4. Xây dựng hành vi/trải nghiệm người dùng

3.4. Thách thức

3.4.1. Cần đánh giá tốt về xu thế thị trường, tình hình thực tế tại khối vận hành

3.4.2. Cần tạo được dấu ấn thương hiệu

3.4.3. Cần thời gian triển khai/vận hành

3.5. Giá trị

3.5.1. Lý tính

3.5.1.1. Khách hàng thích xem Videos hơn đọc Content

3.5.1.2. Khách hàng không cảm thấy nhàm chán

3.5.1.3. Khách hàng cảm thấy thích thú với nhưng Videos mới

3.5.1.4. Không thấy quá nhiều hình ảnh thương hiệu

3.5.1.5. Không bị tâm lý "quảng cáo"

3.5.2. Cảm tính

3.5.2.1. Khách hàng Share/Comment khi thấy hay

3.5.2.2. Khách hàng nhớ tới hình ảnh thương hiệu mà không coi đó là quảng cáo

3.5.2.3. Tạo dựng hình ảnh thân thiện và tăng trải nghiệm thị thực trong lòng khách hàng

3.5.2.4. Khách hàng có thể ghi nhớ hành động đã nhìn thấy trong không gian đã từng tới hoặc trải nghiệm thị thực

3.5.2.5. Khách hàng thường "bắt chước" theo những hành vi được cho là tốt hơn khi tới những nơi sang trọng/lịch sự.

3.6. Kênh triển khai

3.6.1. Youtube

3.6.1.1. Sau khi hoàn thiện, đẩy Video lên Youtube và phân tích hành vi người dùng

3.6.1.1.1. Phân tích thời gian vàng của User khi truy cập Youtube

3.6.1.1.2. Phân tích bình luận của khách hàng

3.6.1.1.3. Phân tích sở thích/độ tuổi của khách hàng

3.6.2. Vimeo

3.6.2.1. Sau khi Video đuuợc Upload lên youtube, sử dụng vimeo như một kênh social để chia sẻ Video và Viral

3.6.3. Facebook

3.6.3.1. Chia sẻ Video kèm theo nguồn Youtube, tập trung định tuyến khách hàng vào Youtube để có thể phân tích hành vi khách hàng và tận dụng Data nhằm Re-Marketing

3.7. Hình thức Marketing

3.7.1. Share Video

3.7.2. Google Video Ads (Adwords)

3.7.3. Facebook

3.7.3.1. Facebook Share

3.7.3.2. Facebook video Ads

3.7.4. Seeding

3.7.4.1. Hợp tác với các bên Seeding để đẩy mạnh tương tác

3.7.4.1.1. Fanpage lớn chia sẻ thông tin

3.7.4.1.2. Hot Blogger

3.7.4.1.3. Các kênh PR - Entertaiment

4. Stream

4.1. Điểm mạnh

4.1.1. Trực tiếp phát triển hình ảnh về nhà sản phẩm

4.1.2. Ít đối thủ cạnh tranh, chưa bên nào triển khai

4.1.2.1. Lý tính

4.1.3. Đánh trực diện vào thị hiếu người tiêu dùng

4.1.4. Xây dựng lòng tin thương hiệu

4.1.5. Không tốn chi phí triển khai Marketing

4.2. Điểm yếu

4.2.1. Khó triển khai, cần nhân sự có khả năng giao tiếp tốt và hiểu rõ về sản phẩm

4.2.2. Nếu làm không tốt có thể dẫn đến tình trạng hiệu ứng truyền thông ngược

4.2.3. Dễ bị đối thủ có tiềm lực tốt hơn sao chép cách thức triển khai

4.3. Cơ hội

4.3.1. Cơ hội chiếm lĩnh thị phần

4.3.2. cơ hội thu hút khách hàng

4.3.3. Cơ hội xây dựng lòng tin thương hiệu rất lớn

4.3.4. Co hội giảm thiểu chi phí truyền thông

4.4. Thách thức

4.4.1. Hiểu & nắm rõ về mô hình sản phẩm

4.4.2. Đào tạo nhân viên khối vận hành tốt hơn

4.4.3. Xây dựng kênh/hệ thống truyền thông mới

4.4.4. Hệ thống nền phải vận hành tốt

4.5. Giá trị

4.5.1. Lý tính

4.5.1.1. Khách hàng được cảm nhận trực quan

4.5.1.2. Khách hàng được nhìn về quá trình hình thành sản phẩm

4.5.1.3. Khách hàng học được các cách chế biến sản phẩm

4.5.2. Cảm tính

4.5.2.1. Khách hàng tăng lòng tin vào thương hiệu

4.5.2.1.1. Cung cấp sản phẩm thực

4.5.2.1.2. Không lừa dối khách hàng

4.5.2.2. Khachs hàng bị kích thích vị giác

4.5.2.2.1. Muốn trải nghiệm sử dụng sản phẩm

4.5.2.2.2. Muốn nếm thử mùi vị của sản phẩm

4.5.2.2.3. Muốn so sánh sản phẩm với các thương hiệu khác

4.6. Kênh triển khai

4.6.1. Youtube

4.6.1.1. Xây dựng và phát triển Channel Youtube, tăng Subscribe trên kênh

4.6.2. Facebook

4.6.2.1. xây dựng Vidoe Stream trực tiếp từ Fanpage, quay lại hình ảnh chế biến món ăn/sản phẩm

4.7. Hình trức Marketing

4.7.1. Xây dựng Event triển khai trên Stream trực tiếp nhằm thu hút View từ Social Networks

4.7.2. Tạo những Video trực tiếp về cách tạo ra món ăn/sản phẩm nhằm tạo lòng tin khách hàng