Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Sắt by Mind Map: Sắt

1. Tính chất hóa học

1.1. Tác dụng với các phi kim

1.1.1. Với halogen → muối sắt (III) halogenua (trừ iot tạo muối sắt II): 2Fe + 3X2 → 2FeX3 (t0)

1.1.2. Với O­2: 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (t0)

1.1.3. Với S: Fe + S → FeS (t0)

1.2. Tác dụng với nước

1.2.1. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 (< 5700C) Fe + H2O → FeO + H2 (> 5700C)

1.3. Tác dụng với dung dịch axit

1.3.1. Với H+ (HCl, H2SO4 loãng... ) → muối sắt (II) + H2

1.3.2. Tác dụng với các axit có tính oxi hóa mạnh (HNO3, H2SO4 đậm đặc)

1.4. Tác dụng với dung dịch muối

1.4.1. Fe đẩy được những kim loại yếu hơn ra khỏi muối → muối sắt (II) + kim loại.

1.4.2. Fe tham gia phản ứng với muối Fe3+ → muối sắt (II)

2. Vị trí trong bảng tuần hoàn

2.1. Cấu hình e : 26Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2.

2.2. Fe thuộc ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.

2.3. Fe2+ 1s22s22p63s23p63d6 Fe3+ 1s22s22p63s23p63d5

3. Tính chất vật lí

3.1. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, dễ dát mỏng, kéo sợi; dẫn nhiệt và dẫn điện kém đồng và nhôm.

3.2. Sắt có tính nhiễm từ nhưng ở nhiệt độ cao (8000C) sắt mất từ tính. T0nc = 15400C.

4. Trạng thái tự nhiên

4.1. Hợp chất: oxit, sunfua, silicat...

4.2. Quặng: hematit đỏ (Fe2O3 khan), hematit nâu (Fe2O3.nH2O), manhetit (Fe3O4), xiđerit (FeCO­3) và pirit (FeS2).