Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TRÀNG GIANG by Mind Map: TRÀNG GIANG

1. Nhan đề và lời đề từ

1.1. Nhan đề

1.1.1. vần "ang" -> nỗi buồn mênh mang

1.1.2. thay cho "trường" -> con sông không chỉ dài về địa lý mà còn về lịch sử

1.1.3. từ Hán Việt -> sắc thái cổ điển

1.2. Lời đề từ

1.2.1. cảm hứng thiên nhiên

1.2.1.1. trời rộng

1.2.1.2. sông dài

1.2.2. cảm hứng thi nhân

1.2.2.1. bâng khuâng

1.2.2.2. nhớ

2. Khổ 3: Sự hoang vắng của cảnh vật gợi sự bơ vơ trống trải giữa cuộc đời

2.1. "Bèo dạt về đâu" -> Trôi nổi vô định

2.2. Điệp: "không"

2.3. "cầu" ,"đò" : Sự kết nối, điểm tựa nhưng lại không hề có

2.4. từ láy + đảo ngữ : "lặng lẽ" -> nhấn mạnh sự vắng lặng của cảnh vật

2.5. Thiên nhiên nối tiếp đến vô tận

3. Khổ 4 Nét đẹp kì vĩ của thiên nhiên và bức tranh tâm trạng về lòng yêu nước thầm kín

3.1. Từ láy "lớp lớp" + động từ -> Thiên nhiên cao lớn hùng vĩ

3.2. Bút pháp chấm phá ấn tượng: cánh chim nhỏ bé

3.3. Bút pháp tả cảnh ngụ tình: lòng người cô đơn như canhs chim bay trong ráng chiều

3.4. Nỗi lòng nhớ quê hương "dợn dợn" dâng lên trong lòng

4. Khổ 1: Bức tranh sông nước gợi nỗi buồn cô đơn, vô nghĩa của thân phận con người

4.1. Sóng nước + sóng lòng

4.2. từ láy buồn "điệp điệp"

4.2.1. nỗi buồn mênh mông da diết, khôn nguôi

4.3. phép đối

4.3.1. "thuyền về" , "nước lại"

4.3.1.1. gợi sự di chuyển ngược chiều

4.3.2. "một", "mấy"

4.3.2.1. cô đơn lẻ loi

4.4. đảo ngữ: "củi" lên đầu câu

4.5. sầu trăm ngả

4.5.1. nỗi buồn không tả xiết

5. Khổ 2: Bức tranh rộng mênh mang, rợn ngợp gợi nỗi cô đơn, chới với của lòng người

5.1. từ láy: "lơ thơ"

5.2. "đìu hiu" học trong Chinh Phụ Ngâm

5.3. âm thanh:"đâu tiếng..." -> lấy động gợi tĩnh

5.4. phép đối: "nắng xuống", "trời lên"

5.5. Không gian 3 chiều: rộng, sâu, cao vời vợi

5.6. "bến cô liêu" -> hoang vắng, cô đơn