Get Started. It's Free
or sign up with your email address
VI SINH by Mind Map: VI SINH

1. DI TRUYEN VI KHUAN

1.1. Ecoli

1.1.1. Đối nghiên cứu

1.1.1.1. ADN xoắn kép, một vòng kín, ko liên kết protein

1.1.1.2. NST chứa 4000 gen

1.1.1.3. Không có màng gen

1.1.1.4. NST cuộn xoắn tỉ lệ 1/500

1.1.2. Sao chép AND

1.1.2.1. Lăn vòng

1.1.2.1.1. Xảy ra ở TIẾP HỢP

1.1.2.1.2. Sợi nguyên quay 360 độ làm khuôn để tổng hợp sợi bổ sung

1.1.2.2. Theta

1.1.2.2.1. Bắt đầu từ điểm Ori, đi theo hai chiều

1.1.2.2.2. dạng con mắt

1.2. Sự tái tổ hợp và di truyền tính trạng

1.2.1. SV nguyên thủy

1.2.1.1. Sinh sản cận hữu tính

1.2.2. Đặc điểm

1.2.2.1. VK đơn bội, ADN trần

1.2.2.2. VK truyền thông tin 1 chiều TB cho (1 đoạn gen) sang TB nhận (1 phần lưỡng bội, phần còn lại đơn bội)

1.2.2.3. Tái tổ hợp là LAI PHÂN TỬ

1.2.2.4. 3 kiểu tái tổ hợp

1.2.2.4.1. TIẾP HỢP

1.2.2.4.2. BIẾN NẠP

1.2.2.4.3. TẢI NẠP

2. TẾ BÀO VI KHUẨN

2.1. Hình dạng - cách sắp xếp tb VK

2.1.1. Cầu khuẩn

2.1.1.1. hình cầu, bầu dục hoặc lõm ở một cạnh

2.1.1.2. sắp xếp đa dạng: song/ liên/ tứ./ bát/tụ

2.1.2. Trực khuẩn

2.1.2.1. hình que thẳng

2.1.2.2. phần lớn xếp riêng rẽ

2.1.2.3. liên trực khuẩn xếp hình hàng rào, chữ V

2.1.3. Xoắn khuẩn

2.1.3.1. xếp riêng lẻ

2.1.3.2. Vibrio

2.1.3.2.1. dạng cong dấu phẩy

2.1.3.3. Spirilla

2.1.3.3.1. hình dợn sóng

2.1.3.3.2. di động bằng tiêm mao

2.1.3.3.3. ko có tiêm mao thì di động = sự co lại của nội tiêm mao

2.2. VI SINH VẬT

2.2.1. đơn bào/ đa bào

2.2.2. nhỏ bé, sinh sản và phát triển độc lập trừ 1 số dạng kí sinh nội bào và virus

2.2.3. PHÂN LOẠI

2.2.3.1. SV nguyên sinh bậc cao

2.2.3.1.1. ĐV nguyên sinh, tảo, nấm mốc

2.2.3.1.2. đơn bào/ đa bào, tb nhân thật, nhân có màng nhân, nhiều NST trong mỗi nhân

2.2.3.2. SV nguyên sinh bậc thấp

2.2.3.2.1. VK và VK lam

2.2.3.2.2. đơn bào, chưa có nhân thật , nhân chứa 1 NST duy nhất, ko có màng nhân

2.2.3.3. Virus

2.2.3.3.1. rất nhỏ 15-350 nm, cấu tạo chưa hoàn chỉnh

2.2.3.4. Dựa vào ADN

2.2.3.4.1. Trình tự sắp xếp của các base ADN

2.2.3.4.2. Tỉ lệ base nito

2.3. TB VI KHUẨN

2.3.1. Cấu tạo

2.3.1.1. Thành tb: Peptidoglycan

2.3.1.1.1. CHỨC NĂNG

2.3.1.1.2. CẤU TRÚC

2.3.1.1.3. THÀNH PHẦN KHÁC Ở THÀNH TB

2.3.1.1.4. DẠNG VK MẤT THÀNH TB

2.3.1.2. Màng TB

2.3.1.2.1. nằm dưới lớp thành TB

2.3.1.2.2. 3 lớp : 2 lớp protein và lớp giữa là lớp đôi phospholipid

2.3.1.2.3. có tính linh động

2.3.1.2.4. vai trò: thẩm thấu chọn lọc và tham gia phân bào

2.3.1.3. Phần không bắt buộc

2.3.1.3.1. NANG

2.3.1.3.2. GLYCOCALIX

2.3.1.3.3. TIÊM MAO

2.3.1.3.4. PILI

2.3.1.3.5. PLASMID R

2.3.1.3.6. BÀO TỬ