Get Started. It's Free
or sign up with your email address
NOUNS by Mind Map: NOUNS

1. POSITIONS (VỊ TRÍ)

1.1. 1. NOUNS+ VERB (DT đứng đầu câu, đóng vai trò chủ ngữ)

1.2. 2. VERB + NOUN (DT đứng sau động từ, đóng vai trò tân ngữ)

1.3. 3. PREP + NOUN (DT đứng sau giới từ)

1.4. 4. DETERMINERS+ NOUN (DT đứng sau từ hạn định: a, an, many, some, this, that....)

1.5. 5. POSSESSIVE ADJECTIVE/POSSESSIVE CASE + NOUN (DT đứng sau tính từ sở hữu, sở hữu cách)

2. ENDINGS (ĐUÔI)

2.1. 1. THINGS (VẬT, VIỆC): tion,dom,ence,ance,ity, th,hood,ness, al,ery,ship,tude, ism,cracy, logy, ment al: thường là tính từ nhiều hơn danh từ

2.2. 2. PEOPLE (người): or, er, ist, ian,ic, ee ic: thường là tính từ nhiều hơn danh từ