Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Nhật bản by Mind Map: Nhật bản

1. 4.Quá trình phát triển kinh tế. -sau WWII,nền kinh tế suy sụp nghiêm trọng. - 1952: Kinh tế khôi phục ngang mức trước chiến tranh. - 1955-1973:kinh tế phát triển thần kỳ. - 1973-1975.1979-1980:khủng hoảng dầu mỏ,giảm tăng trưởng kinh tế. - 1986-1990:nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển,kinh tế phục hồi,tốc độ tăng 5,36. -1991:tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm lại. - 2005: đứng thứ 2 thế giới về kinh tế,tài chính.

2. 1. Vị trí địa lí & phạm vi lãnh thổ: -nằm ở Đông Á Trải dài trên vòng cung dài khoảng 3800km -gồm 4 đảo lớn: hokkaido,honshu (60% diện tích cả nước),kyushu,shikoku,hàng nghìn đảo. - 4 mặt giáp biển: -Bắc: biển Okhotsk -Đông&Nam:Thái Bình Dương -Tây:biển Nhật Bản

3. 2, Điều kiện tự nhiên - Địa hình đồi núi.đồng bằng ven biển. - 4 mặt giáp biển,các dòng biển nóng,lạnh gặp nhau,tạo nên ngư trường lớn ->phát triển thủy sản -Nhật Bản có khí hậu gió mùa,mưa nhiều. +Bắc:khí hậu ôn đới,mùa đông lạnh kéo dài vì có nhiều tuyết. +Nam:khí hậu cận nhiệt đới,mùa đông không lạnh lắm,mùa hạ nóng,thường có mưa to và bão. -hơn 80 núi lửa hoạt động,hàng nghìn trận động đất lớn nhỏ. -nghèo khoáng sản:than đá (trữ lượng không nhiều ),đồng,khoáng sản khác (trữ lượng không đáng kể)

3.1. *thuận lợi : phát triển kinh tế,giao lưu,giao thương nhất là du lịch,hải sản -giao thông hàng hải phát triển. -khí hậu đa dạng,phong phú ,phát triển nhiều ngành khác nhau. *khó khăn: nhiều núi lửa hoạt động,thiên tai xảy ra thường xuyên gây khó khăn về kinh tế xã hội.

4. 3 Dân cư-xã hội -Là nước đông dân tập trung ở các đô thị ven biển. -tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm dần về mức âm,tỉ lệ người già ngày càng lớn. -người lao động cần cù,tích cực,ý thức tự giác cao,chú trọng đầu tư cho giáo dục

5. 5. Các ngành kinh tế

5.1. A,Công nghiệp: *Đặc điểm -giá trị công nghiệp đứng thứ 2 thế giới(sau Hoa kì) -cơ cấu đa dạng:cả truyền thống và hiện đại -nhiều ngành chiếm tỉ trọng cao trên thế giới *Các ngành: -TT:luyện kim,cơ khí,đóng tàu,dệt may,gỗ,giấy.thương phẩm. -HĐ:điện tử viễn thông,chế tạo máy bay,sản xuất ô tô,hóa chất hóa dầu *Phân bố :thường tập trung ở các đô thị ven biển: -TTCN rất lớn :tokyo,kawasaki,yokohama,osaka,kyoto,nagoya,…

5.2. B,Dịch vụ -có vai trò quan trọng (70% GDP) -các ngành : +thứ 2 thế giới về ngoại thương (Suất siêu) +GTVT:phát triển hiện đại +tài chính ngân hàng.

5.3. C,Nông nghiệp - vai trò thứ yếu -các sản phẩm chính: +lúa,gạo. +chè,thuốc lá. +hải sản.