Get Started. It's Free
or sign up with your email address
KSGN by Mind Map: KSGN

1. Kiểm tra thẩm quyền ký hồ sơ, chữ ký khớp đúng và đầy đủ

2. Dư nợ tại LPB: theo CL001

3. Tính pháp lý có đảm bảo không

3.1. Nội dung cố định của mẫu biểu: ít quan tâm

3.2. Nội dung biến đổi: thay đổi theo từng hồ sơ: đọc kỹ

4. Kiểm tra dư nợ tại thời điểm phê duyệt: CL001

5. 3. Kiểm tra nội dung phê duyệt tín dụng

5.1. Kiểm tra đáp ứng các điều kiện theo quy định của sản phẩm không?

5.2. Kiểm tra đã đáp ứng các điều kiện theo phê duyệt của cấp phê duyệt không

6. 4. Kiểm tra chi tiết từng hồ sơ

6.1. Hiểu cái gốc của số liệu

6.1.1. Số tiền cho vay, thời hạn cho vay, mục đích vay vốn.... Gốc là phê duyệt cấp tín dụng

6.1.2. Địa chỉ thường trú: sổ hộ khẩu

6.2. Kiểm tra quy trình: tính tuần tự về thời gian của các hồ sơ

6.3. Các số liệu tài chính của khách hàng: hồ sơ tài chính do khách hàng cung cấp

6.4. Có điền đầy đủ nội dung không

6.4.1. Họ và tên, Số CMND, ngày tháng năm sinh

6.5. Kiểm tra thời hạn, hiệu lực của các hồ sơ tài liệu

6.6. Đọc nội dung chi tiết

6.6.1. Có đúng mẫu biểu không

6.6.2. Nội dung có đúng với cái gốc của số liệu không

7. 5. Kiểm tra khác

7.1. Kiểm tra scan đầy đủ, đúng quy định lên ổ chung chưa

7.2. Kiểm tra hạch toán TSBĐ: TSTC 001

8. Kiểm tra thẩm quyền phê duyệt nhận tài sản.

8.1. Đọc quy chế bảo đảm cấp tín dụng, quy định bảo đảm cấp tín dụng hiện hành

8.1.1. Lưu ý Tài sản phân loại D, E

8.1.2. Lưu ý tài sản hạn chế theo quy định

8.1.3. Lưu ý Loại tài sản thế chấp ( sẽ liên quan đến thẩm quyền)

8.1.4. Lưu ý tài sản nằm ngoài địa bàn

8.2. Đọc các văn bản ủy quyền

8.2.1. Ủy quyền thẩm định TSBĐ

9. Đọc quy định sản phẩm vay vốn (một số sản phẩm có quy định thẩm quyền phê duyệt)

9.1. Ủy quyền của Giám đốc CN cho các Phòng giao dịch

9.2. Sản phẩm dự kiến vay là gì

10. 2. Kiểm tra danh mục hồ sơ có đầy đủ và đúng quy định hay không

11. Văn bản quy định

11.1. Quy định 13527/2020 ngày 22/10/2020: Quy định Kiểm soát giải ngân

11.2. Quyết định số 747/2020: Quyết định ủy quyền công tác phê duyệt giải ngân

12. 1. Kiểm tra thẩm quyền phê duyệt

12.1. Kiểm tra thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng

12.1.1. Đọc các văn bản ủy quyền phê duyệt

12.1.1.1. Ủy quyền phê duyệt chung các cấp

12.1.1.2. Ủy quyền cho Giám đốc Chi nhánh

12.1.2. Thẩm quyền có thể liên quan đến các yếu tố sau:

12.1.2.1. Nguồn thu nhập

12.1.2.2. Loại TSBĐ (BĐS hay động sản....)

12.2. Ủy quyền nhận TSBĐ loại D, E

12.2.1. Tổng dư nợ của khách hàng và người có liên quan bao gồm cả cũ và khoản vaydự kiến