Get Started. It's Free
or sign up with your email address
BIỂU MÔ by Mind Map: BIỂU MÔ

1. Phân loại

1.1. Biểu mô phủ

1.1.1. Biểu mô đơn

1.1.1.1. lát đơn_biểu mô trượt

1.1.1.2. vuông đơn

1.1.1.3. Trụ đơn: Lợp mặt trong ống tiêu hóa, từ tâm vị đến đoạn trên trực tràng.

1.1.2. Biểu mô tầng

1.1.2.1. Lát tầng

1.1.2.1.1. Lát tầng sừng hóa

1.1.2.1.2. Lát tầng không sừng hóa

1.1.2.2. Vuông tầng

1.1.2.3. Trụ tầng

1.1.2.4. Trụ giả tầng

1.1.2.5. BM chuyển tiếp

1.2. Biểu mô tuyến

1.2.1. Định nghĩa

1.2.2. Đặc điểm tb chế tiết

1.2.3. Phân loại tuyến

1.2.3.1. Tuyến đơn bào

1.2.3.2. Tuyến đa bào

1.2.3.3. Tuyến Ngoại tiết

1.2.3.3.1. tuyến ống

1.2.3.3.2. tuyến túi

1.2.3.3.3. tuyến ống túi

1.2.3.4. tuyến nội tiết

1.2.3.4.1. tuyến kiểu lưới

1.2.3.4.2. tuyến kiểu túi

1.2.3.4.3. tuyến tản mát

2. Biến đổi tế bào biểu mô

2.1. TB Cơ- biểu mô

2.2. TB thần kinh- nội tiết

2.3. TB Nội tiết ở ruột

3. Sự tái tạo biểu mô

4. Đại cương

4.1. Định nghĩa

4.1.1. TB hình đa diện, gắn chặt chẽ, ít chất gian bào.

4.1.2. Nhiệm vụ che phủ bề mặt, loát khoang cơ thể, chế tiết.

4.2. Nguồn gốc

4.2.1. Ngoại bì bề mặt

4.2.2. nội bì

4.2.3. Trung bì

4.2.3.1. Nội mô lát mạch máu, bạch huyết

4.2.3.2. biểu mô thanh mạc.

4.3. Chức năng

4.3.1. Che phủ, giới hạn.

4.3.2. vận chuyển, hấp thu, bài xuất, chế tiết.

4.3.3. Thu nhận cảm giác.

4.3.4. Bảo vệ

4.3.5. hấp thu

4.3.6. vận chuyển

5. Tính chất

5.1. Nằm sát nhau

5.1.1. Tb từ 15 đến 20 nm.

5.2. Kích thước và hình dáng

5.3. Nuôi dưỡng và phân bố thần kinh

5.3.1. Khuyếch tán từ mô liên kết qua màng đáy.

5.4. Màng đáy

5.5. Liên kết mặt bên

5.5.1. Mộng

5.5.2. Dải bịt

5.5.3. Vòng dính

5.5.4. Thể liên kết

5.5.5. Liên kết khe

5.6. Cấu trúc mặt tự do, mặt đáy

5.6.1. Mặt tự do

5.6.1.1. Vi nhung mao

5.6.1.2. lông

5.6.2. Mặt đáy

5.6.2.1. Mê đạo đáy

5.6.2.2. Thể bán liên kết