Get Started. It's Free
or sign up with your email address
BIZMAN-OOH by Mind Map: BIZMAN-OOH

1. Bảng tấm lớn ( gần 100 vị trí) - 100.000m2

1.1. Bảng cột quốc lộ

1.1.1. Võ Văn Kiệt (Bắc Thăng Long) : 3

1.1.1.1. cụm gần trạm thu phí, gần sân bay

1.1.2. Pháp Vân - Cầu Giẽ : 27

1.1.3. 1A - Hà Nội - Lạng Sơn : 8

1.1.3.1. Đi qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

1.1.4. Quốc lộ 2 , Việt Trì - Phú Thọ: 4

1.1.5. Quốc lộ 5, Hà Nội - Hải Phòng: 6

1.1.6. Quốc lộ 10, địa phận Hải Phòng: 3

1.1.7. Quốc lộ 10, Nam Định - Thái Bình: 3

1.1.8. Quốc lộ 21B, Hà Nam - Nam Định: 9

1.1.9. Quốc lộ 1A, Thanh Hóa - Nghệ An: 6

1.1.10. Quốc lộ 1A, Đà Nẵng - Tam Kỳ: 4

1.1.10.1. đi qua địa phận tỉnh Quảng Nam

1.1.11. Long Thành - Dầu giây : 12

1.1.12. Quốc lộ 51, Đồng Nai - Vũng Tàu : 10

1.1.13. Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương: 11

1.1.14. Quốc lộ 1A, tỉnh Long An: 1

1.1.15. Quốc lộ 1A, TP HCM - Cần Thơ: 3

1.1.16. xa lộ Hà nội : 1

1.2. Bảng ốp tường ( Pano)

1.2.1. Quận Tây Hồ

1.2.2. Quận Long Biên

1.2.3. Quận Cầy Giấy

1.2.4. Quận Hai Bà Trưng

1.2.5. Huyện Sóc Sơn

1.2.6. Huyện Thanh Trì

2. Trang trí vòng xoay (50.000 USD/ 6 tháng)

2.1. quận Hoàn Kiếm

2.1.1. Vòng xoay Nút giao Quảng trường Cách mạng tháng Tám

2.1.2. Vòng xoay Nút giao Quảng trường Chí Linh

2.1.3. Vòng xoay Nút giao Trần Hưng Đạo – Quán Sứ

2.2. quận Hai Bà Trưng

2.2.1. Vòng xoay Nút giao Lê Duẩn – Đại Cồ Việt

2.3. quận Đống Đa

2.3.1. Vòng xoay Nút giao Lê Duẩn – Xã Đàn

2.4. quận Ba Đình

2.4.1. Vòng xoay Nút giao Chùa Một Cột – Điệm Biên Phủ

3. Bảng hộp đèn sân bay - 30.000m2

3.1. Hộp đèn tròn

3.2. Bảng thả trần

3.3. Ốp tường

3.3.1. Phía trên băng chuyền hành lý

3.3.2. Phía trên cửa ra khu vực cách ly

3.4. Ốp sau màn hình IPS

3.5. Mái che đón khách

3.6. Hộp đèn ốp cột

4. Màn hình IPS/LED

4.1. Màn hình IPS : 5

4.1.1. IPS 1 (9900 usd) - Tân Sơn Nhất

4.1.2. IPS 2 , IPS 3 (9900 - soi chiếu an ninh) - Nội Bài

4.1.3. IPS 4 (10.900 - ga quốc tế) - Nội Bài

4.1.4. IPS 5 (1600) - Cát Bi

4.2. Màn hình LED : 11

4.2.1. LED 3, LED 4 (1900 - Sảnh E ) - Nội Bài

4.2.2. LED 5,6 ( 4900 - Sảnh đầu hồi A,B) - Nội Bài

4.2.3. LED 7 ( 6900) - Tân Sơn Nhất

4.2.4. LED 8 ( 2900 - Tầng 2 trung tâm sảnh) - Cam Ranh

4.2.5. LED 9 ( 1900 - bên phải tring tâm sảnh ) - Phú Bài

4.2.6. LED 10 ( 2900 - lối vào giữa soi chiếu an ninh và phòng chờ) - Phú Quốc

4.2.7. LED 11 (2900 - cửa cách ly ga đến quốc nội) - Phú Quốc

5. Xe đẩy hành lý ( 15.000 xe)

5.1. Nội Bài : 6250 xe (200 USD/ năm)

5.1.1. 4750 xe

5.1.2. 1500 xe thuê lại của nhà ga

5.2. Cát Bi : 500 xe: 180 USD/ năm

5.3. Tân Sơn Nhất : 500 xe ( 200 USD/ năm)

5.4. Lợi ích: pranding phía trên dưới quảng cáo sản phẩm, lưu động toàn bộ trên nhà ga. Để có hiệu quả tối thiểu chạy 500 xe, chế độ bảo hành bảo dưỡng 260usd/ 1xe/ 1năm.