Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ (Q&NV)

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ (Q&NV) by Mind Map: Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ (Q&NV)

1. Kinh doanh

1.1. Việc thực hiện một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình đầu tư nhằm mục đích sinh lợi

1.2. Quy định trong Hiến pháp

1.2.1. Mọi loại hình doanh nghiệp đều bình đẳng

1.2.2. Mở rộng quy mô/ngành nghề kinh doanh

1.2.2.1. Tìm kiếm thị trường

1.2.2.2. Tự do liên doanh

1.2.2.3. Tự chủ kinh doanh

1.2.3. Tự do chọn hình thức kinh doanh

1.2.4. Nghĩa vụ trong kinh doanh

1.2.5. Tự chủ đăng ký kinh doanh khi pháp luật cho phép

2. Vợ-chồng và giữa các thành viên trong gia đình

3. Điều kiện lao động

4. Lao động

4.1. Trong thực hiện quyền lao động

4.1.1. Ưu đãi đối với người có trình độ cao không phải là bất bình đẳng

4.1.2. Nếu đủ tuối, có khả năng lao động và giao kết hợp đồng lao động

4.1.2.1. Được làm việc

4.1.2.2. Tự do chọn nghề

4.1.2.3. Không bị phân biệt đối xử

4.1.2.3.1. Giới tính

4.1.2.3.2. Dân tộc

4.1.2.3.3. Tín ngưỡng tôn giáo

4.1.2.3.4. Nguồn gốc gia đình

4.1.2.3.5. Thành phần kinh tế

4.1.2.4. Được tìm việc làm

4.2. Trong giao kết hợp đồng lao động

4.2.1. Thỏa thuận - người lao động><người sử dụng lao động

4.2.2. Thông qua hợp đồng lao động

4.2.2.1. Nguyên tắc

4.2.2.1.1. Tự do

4.2.2.1.2. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể

4.2.2.1.3. Tự nguyện

4.2.2.1.4. Bình đẳng

4.2.2.1.5. Giao kết trực tiếp

4.3. Giữa lao động nam và nữ

4.3.1. Tuy nhiên lao động nữ được quan tâm về đặc điểm cơ thể sinh lý và chức năng làm mẹ

4.3.1.1. Chế độ thai sản

4.3.1.2. Không sử dụng lao động nữ làm công việc có ảnh hưởng đến chức năng sinh sản

4.3.1.3. Không được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng vì kết hôn, có con,..

4.3.2. Bình đẳng

4.3.2.1. Cơ hội tiếp cận

4.3.2.2. Tiêu chuẩn, độ tuổi tuyển dụng

4.3.2.3. Đối xử bình đẳng

4.3.2.3.1. Tiền công tiền thưởng

4.3.2.3.2. Bảo hiểm xã hội

4.3.2.3.3. Điều kiện khác,..

5. Hôn nhân và gia đình

5.1. Nguyên tắc

5.1.1. Dân chủ

5.1.2. Công bằng

5.1.3. Tôn trọng

5.2. Vợ - chồng

5.2.1. Quan hệ nhân thân

5.2.1.1. Tôn trọng

5.2.1.1.1. Danh dự

5.2.1.1.2. Uy tín

5.2.1.1.3. Nhân phẩm

5.2.1.1.4. Tôn giáo

5.2.1.2. Quyết định

5.2.1.2.1. Biện pháp kế hoạch hóa gia đình

5.2.1.2.2. Nơi cư trú

5.2.2. Quan hệ tài sản

5.2.2.1. Tài sản chung

5.2.2.1.1. Ngang nhau

5.2.2.1.2. Pháp luật quy định

5.2.2.1.3. Giao dịch dân sự phải qua sự bàn bạc, thỏa thuận

5.2.2.2. Tài sản riêng

5.2.2.2.1. Thừa kế riêng

5.2.2.2.2. Được tặng riêng

5.2.2.2.3. Có trước khi kết hôn

5.3. Cha mẹ - con

5.3.1. Cha mẹ

5.3.1.1. Ngang nhau với con

5.3.1.1.1. Thương yêu nuôi dưỡng <3

5.3.1.1.2. Chăm sóc bảo vệ

5.3.1.2. Không

5.3.1.2.1. Phân biệt đối xử

5.3.1.2.2. Ngược đãi hành hạ

5.3.1.2.3. Lạm dụng sức lao động

5.3.1.2.4. Ép buộc làm việc trái pháp luật, đạo đức

5.3.2. Con

5.3.2.1. Không

5.3.2.1.1. Ngược đãi hành hạ

5.3.2.1.2. Xúc phạm

5.3.2.2. Yêu quý kính trọng

5.3.2.3. Chăm sóc nuôi dưỡng

5.4. Ông bà - cháu

5.4.1. Quan hệ hai chiều

5.4.1.1. Ông bà trông nom, giáo dục cháu

5.4.1.2. Cháu kính trọng, chăm sóc ông bà

5.5. Anh-chị-em

5.5.1. Thương yêu

5.5.2. Chăm sóc nuôi dưỡng nhau

6. Chú thích

6.1. Định nghĩa

6.2. Ví dụ

6.3. Lưu ý