Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tenses by Mind Map: Tenses

1. present

1.1. Simple

1.1.1. S + Do/Does+V

1.1.1.1. I often wake-up at 7 o'clock (thói quen)

1.1.2. S+V(s, es)

1.1.2.1. The water boil at 100 degree C (sự thật hiển nhiên)

1.2. Progressive

1.2.1. S+am/is/are+V(ing)

1.2.1.1. it's raining right now(xảy ra tại thời điểm hiện tại + tạm thời)

1.2.2. S+am/is/are+not+V(ing)

1.2.3. am/is/are+S+V(ing)

1.2.3.1. Do/Does + S + V

1.3. Perfect

1.3.1. S+have/has+V(PII)

1.3.1.1. I have been a developer for 5 years (hành động kéo dài liên tục từ quá khứ tới hiện tại)

1.3.1.2. I have been a student (hành động đã xảy ra mà không nói rõ thời điểm cụ thể)

1.3.2. S+have/has+not+V(PII)

1.3.3. S+had+not+V(PII)

1.3.4. have/has+S+V

1.4. Perfect progressive

1.4.1. S+have/has+been+V(ing)

1.4.1.1. he has been driving car two straight hours (hành động xảy ra liên tục cho tới hiện tại - có số lượng thời gian cụ thể)

1.4.2. S+have/has+not+been+V(ing)

1.5. past

1.5.1. Simple

1.5.1.1. S+V(ed)

1.5.1.1.1. I slept too late last night!(hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ)

1.5.1.1.2. when i have eaten in the restaurant, she arrived. (diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động khác xen vào chia ở QKĐ)

1.5.1.2. S+did+not+V

1.5.1.3. did+S+V

1.5.2. have/has+S+been+V(ing)

1.5.3. Progressive

1.5.3.1. S+was/were+V(ing)

1.5.3.1.1. Yesterday, when i was eating in the restaurant, she arrived (diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang diễn ra có thời điểm cụ thể chia ở quá khứ tiếp diễn)

1.5.3.1.2. When i was shopping, i was met my friend. (2 hành động diễn ra song song)

1.5.3.2. S+was/were+not+V(ing)

1.5.3.3. was/were+S+V(ing)

1.5.4. Perfect

1.5.4.1. S+had+V(PII)

1.5.4.1.1. she had do homework before she came to class.(hành động xảy ra trước chia ở QKHT "thời gian không xác định")

1.5.4.2. had+S+V(PII)

1.5.5. Perfect Progressive

1.5.5.1. S+had+been+V(ing)

1.5.5.1.1. i had been thinking about her before you told about her.(hành động diễn ra liên tục trước một thời điểm trong quá khứ)

1.5.5.2. S+had+not+been+V(ing)

1.5.5.3. had+S+been+V(ing)

2. future

2.1. Prediction

2.1.1. S+will+be+V

2.1.1.1. tonight, it will be rain.(dự đoán)

2.1.2. S+am/is/are+going to be+V

2.2. Prior Plan

2.2.1. S+am/is/are+going to+V

2.2.1.1. i am going to meet my lovely tonight.(kế hoạch dự định)

2.3. Willingness

2.3.1. S+will+V

2.3.1.1. i will go to drink coffee right now!. quyết định tại thời điểm nói

2.3.2. S+won't+V