Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Phân loại by Mind Map: Phân loại

1. ĐTĐ type 3

1.1. ĐTĐ thể MODY

1.1.1. Giảm c/n tb beta do khiếm khuyết gen MODY1 đến MODY6 => GIẢM TIẾT INSULIN (hđ insulin ko ảnh hưởng) + tăng Gmáu nhẹ

1.1.2. thường xảy ra trước 25t

1.2. ĐTĐ thai nghén

1.2.1. RL dung nạp Gmáu

1.2.2. khởi phát/phát hiện khi có thai

1.2.3. ĐTĐ vẫn tồn tai sau sinh dù dùng insulin

1.3. Giảm hoạt tính insulin do khiếm khuyết gene

1.3.1. Bệnh lý tụy ngoại tiết

1.3.1.1. tụy xơ sỏi, viêm tụy, chấn thương/cắt bỏ tụy, K tụy

1.3.2. Bệnh nội tiết

1.3.2.1. Cushing, to đầu chi, u tiết glucagon, cường giáp

1.3.3. ĐTĐ do thuốc, hóa chất

1.3.4. thể hiếm do tự miễn/nhiễm khuẩn

1.3.4.1. HC đa nội tiết tự miễn type 1

1.3.4.2. tự KT kháng insulin-R

2. ĐTĐ type 1

2.1. ĐTĐ type 1 tự miễn và vô căn

2.1.1. hủy hoại tb beta (tự miễn/vô căn) thiếu hụt gần như tuyệt đối insulin => nhiễm toan ceton

2.1.2. tuổi khởi bệnh : nhi đồng, thiếu niên

2.1.3. liên quan yếu tố di truyền & môi trường

2.1.4. phối hợp bệnh tự miễn # (Basedow, Hashimoto, Addison

2.1.5. Đặc trưng bởi sự hiện diện KT GAD65 (KT kháng tb đảo tụy hay kháng insulin...)

2.2. ĐTĐ thể LADA (ĐTĐ type 1 tiềm tàng, ĐTĐ phụ thuộc insulin tiến triển chậm...)

2.2.1. 10% >35t 25% < 35t

2.2.2. Tiêu chuẩn CĐ

2.2.2.1. >= 30t

2.2.2.2. hiện diện it nhất 1 trong 4 tự KT: ICA, GAD65, IA-2, IAA (hiện diện càng nhiều thì tốc độ rối loạn tb càng nhanh)

2.2.2.3. Không cần điều trị = insulin trong 6 tháng từ khi đc CĐ

2.3. ĐTĐ type 1 không rõ nguyên nhân, vô căn (Ko tìm thấy các tự KT)

3. ĐTĐ type 2

3.1. 90-95%

3.2. RL hoạt động/tiết insulin

3.2.1. đề kháng insulin chiếm ưu thế với thiếu insulin tương đối

3.2.2. khiếm khuyết tiết insulin chiếm ưu thế kèm đề kháng insulin hay ko

3.3. thường ko được CĐ trong nhiều năm vì mức độ tăng glucose máu ko trầm trọng

3.4. thường >40t

3.5. Triệu chứng

3.5.1. béo phì, béo bụng

3.5.1.1. làm trầm trọng tình trạng kháng insulin

3.5.2. hiếm khi nhiễm toan ceton

3.5.3. [insulin máu]

3.5.3.1. bth/cao trong TH kháng insulin chiếm ưu thế

3.5.3.2. giảm trong TH khiếm khuyết k/n tiết insulin

3.5.4. yếu tố gđ rõ

3.5.4.1. tuổi lớn, béo phì, tí hđ thể lực, THA, rl lipid máu, tiền sử gđ ĐTĐ hay ĐTĐ thai nghén,..